Definition of boiling

boilingadjective

sôi

/ˈbɔɪlɪŋ//ˈbɔɪlɪŋ/

The word "boiling" traces its roots back to the Old English word "bōlian," meaning "to bubble" or "to swell." This word itself is thought to be derived from the Proto-Germanic word "bulizan," also meaning "to bubble." The concept of "boiling" as a process of heating a liquid to the point of vaporization likely emerged alongside the development of cooking and other early technologies involving heat. The word "boiling" has evolved over time, reflecting the changing understanding of this crucial process in our world.

Summary
type danh từ
meaningsự sôi
exampleboiling water: nước sôi
meaning(nghĩa bóng) sự sôi sục
examplethe whole boiling: (từ lóng) cả bọn, cả lũ
type tính từ
meaningsôi, đang sôi
exampleboiling water: nước sôi
namespace
Example:
  • The pot on the stove is boiling vigorously, sending plumes of steam into the air.

    Chiếc nồi trên bếp đang sôi mạnh, phả những luồng hơi nước vào không khí.

  • Ivana couldn't wait for her tea to start boiling, and eagerly brought the cup close to her face to inhale the aroma.

    Ivana không thể đợi cho đến khi trà sôi, cô háo hức đưa tách trà lên gần mặt để hít hà hương thơm.

  • The water in the kettle was boiling so loudly that Oliver couldn't hear the TV downstairs.

    Tiếng nước trong ấm sôi to đến nỗi Oliver không thể nghe thấy tiếng TV ở tầng dưới.

  • Carla carefully added the broth to the boiling chicken, the steam rising in front of her face.

    Carla cẩn thận đổ nước dùng vào thịt gà đang sôi, hơi nước bốc lên trước mặt cô.

  • Jake's sister insisted that he only drink boiling water with lemon to cure his cough.

    Chị gái của Jake khăng khăng bắt anh chỉ uống nước sôi với chanh để chữa ho.

  • Maria was cautious not to spill any of the boiling soup as she carried it to the table.

    Maria cẩn thận không làm đổ bất kỳ giọt súp sôi nào khi cô mang nó đến bàn.

  • The rain was boiling down in sheets outside, making it hard for Alex to see through the window.

    Bên ngoài trời mưa như trút nước khiến Alex khó có thể nhìn rõ qua cửa sổ.

  • Liam's kettle started boiling unexpectedly, and he jumpingly grabbed the handle to move it away from the counter.

    Ấm nước của Liam bất ngờ sôi, anh vội vàng nắm lấy quai ấm để nhấc nó ra khỏi bệ bếp.

  • Sarah had forgotten to adjust the temperature on the stove and was startled when the water suddenly began boiling.

    Sarah quên điều chỉnh nhiệt độ trên bếp và giật mình khi nước đột nhiên sôi.

  • The pot of spaghetti had been left unattended and had reached a frantic boil, making a loud whistling sound.

    Nồi mì spaghetti bị bỏ quên và sôi sùng sục, phát ra tiếng còi lớn.

Related words and phrases