trang trọng
/ˈsɒləmli//ˈsɑːləmli/"Solemnly" originates from the Old French word "solennement," which itself comes from the Latin "solennis," meaning "yearly" or "annual." However, the meaning shifted from referring to something happening annually to something marked by formality and seriousness. This shift likely occurred because annual events, like religious festivals, were often conducted with great ceremony and respect. Over time, "solemn" came to be associated with seriousness and gravity, which is reflected in "solemnly" today.
without smiling or looking happy
không mỉm cười hay trông hạnh phúc
Anh ấy gật đầu trịnh trọng.
Vị thẩm phán long trọng tuyên thệ sẽ ủng hộ Hiến pháp khi tuyên thệ nhậm chức.
Những đứa trẻ đứng trang nghiêm bên mộ bà, tỏ lòng thành kính với ký ức của bà.
Cô dâu và chú rể trao nhau lời thề trang trọng trước sự chứng kiến của những người thân yêu.
Sau buổi lễ, vị linh mục long trọng tuyên bố đôi uyên ương là vợ chồng.
Related words and phrases
in a very serious and sincere way
một cách rất nghiêm túc và chân thành
Cô trịnh trọng hứa sẽ không nói một lời nào với bất cứ ai về chuyện đó.
Ca đoàn trang trọng bước qua.