Definition of sternly

sternlyadverb

nghiêm khắc

/ˈstɜːnli//ˈstɜːrnli/

The word "sternly" traces its roots back to the Old English word "steorra," meaning "star." This eventually evolved into "steorne," meaning "firm, strong, or fixed." The word then took on a more figurative sense, referring to a rigid or unyielding demeanor. By the 14th century, "stern" had become synonymous with severity and seriousness, and "sternly" emerged as an adverb describing this quality. So, "sternly" ultimately originates from an ancient word for "star," connecting its meaning to the steadfastness and unyielding nature of celestial bodies.

Summary
typephó từ
meaningnghiêm nghị, nghiêm khắc; lạnh lùng
meaningcứng rắn (trong cách cư xử )
namespace

in a serious way that often shows that you do not approve of somebody/something; in a way that shows you expect somebody to obey you

một cách nghiêm túc thường thể hiện rằng bạn không tán thành ai/cái gì; theo cách cho thấy bạn mong đợi ai đó tuân theo bạn

Example:
  • ‘This’, she said sternly, ‘is what we believe.’

    “Đây,” cô nói nghiêm khắc, “là điều chúng tôi tin tưởng.”

  • a sternly worded letter

    một lá thư có lời lẽ nghiêm khắc

  • The teacher sternly reprimanded the student for cheating on the exam.

    Giáo viên nghiêm khắc khiển trách học sinh vì gian lận trong kỳ thi.

  • The principal sternly warned the school assembly about the consequences of truancy.

    Hiệu trưởng nghiêm khắc cảnh báo toàn trường về hậu quả của việc trốn học.

  • The coach sternly instructed the team to work harder if they wanted to win the upcoming game.

    Huấn luyện viên nghiêm khắc chỉ đạo toàn đội phải nỗ lực hơn nữa nếu muốn giành chiến thắng trong trận đấu sắp tới.

in a serious and difficult way

một cách nghiêm túc và khó khăn

Example:
  • They were sternly tested by the opposing team.

    Họ đã bị đội đối phương thử thách một cách nghiêm khắc.