trang nghiêm
/ˈsɒləm//ˈsɑːləm/The word "solemn" has its roots in Old French and Latin. In Latin, the word "solum" means "alone" or "solitary", and the suffix "-n-" is a intensifying suffix. The Old French word "solenn" emerged from the Latin "solum" and referred to a lonely or solitary place. Over time, the meaning shifted to describe something or someone that is serious and dignified, often with a sense of reverence or gravity. In the 15th century, the English language adopted the word "solemn" from Old French, and its meaning expanded to include descriptions of formal, dignified, or ceremonial events, as well as serious or somber moods or expressions. Today, "solemn" is used to describe events like a wedding ceremony or a funeral, as well as situations that require gravity, respect, or seriousness, such as a solemn oath or a solemn promise.
not happy or smiling
không vui hay mỉm cười
Vẻ mặt cô trở nên trang nghiêm.
một biểu hiện trang trọng
Tâm trạng của cô khá trang nghiêm.
Cô ấy thường nở nụ cười trên môi, nhưng bây giờ cô ấy trông rất nghiêm túc.
Cô nhìn khuôn mặt nghiêm nghị của bọn trẻ.
done, said, etc. in a very serious and sincere way
thực hiện, nói, vv một cách rất nghiêm túc và chân thành
một lời tuyên thệ/cam kết/lời thề long trọng, v.v.
một lời hứa trang trọng và ràng buộc
Nhiệm vụ cao cả nhất của chúng tôi là bảo vệ công chúng.
Tôi đã long trọng hứa rằng tôi sẽ trở lại.
Tất cả các bạn đã long trọng tuyên thệ trung thành với đất nước của mình.
performed in a serious way
thực hiện một cách nghiêm túc
một nghi lễ trang trọng