Definition of sneeringly

sneeringlyadverb

một cách khinh bỉ

/ˈsnɪərɪŋli//ˈsnɪrɪŋli/

The word "sneeringly" has its roots in Old English and Middle English. The verb "snee" or "sneeën" meant "to speak with contempt or scorn", while "-ing" is a suffix used to form present participles. The word "sneeringly" first appeared in the 15th century, and refers to the act of speaking or looking with disdain, scorn, or contempt. In the 16th century, the word took on a sense of mocking or jeering, often with a tone of superiority. For example, a person might sneer at someone's fashion sense or abilities. Over time, the word has been used to describe various forms of contemptuous behavior, including condescending speech and haughty laughter. Today, "sneeringly" is often used to describe someone's tone or demeanor when they are being intentionally derogatory or scornful. For example: "The politician sneered at his opponent during the debate."

Summary
typephó từ
meaningcười chế nhạo; miệt thị; chế riễu; cười khinh bỉ
namespace
Example:
  • The woman sneeringly remarked that the menu at the restaurant was overpriced for the portion sizes.

    Người phụ nữ nhếch mép nhận xét rằng thực đơn ở nhà hàng có giá quá cao so với khẩu phần ăn.

  • The salesman sneered when the customer promised to return with a bigger budget.

    Người bán hàng cười khẩy khi khách hàng hứa sẽ quay lại với mức giá cao hơn.

  • After the politician's speech, his competitors sneered at his ideas as impractical.

    Sau bài phát biểu của chính trị gia này, các đối thủ cạnh tranh của ông chế giễu ý tưởng của ông là không thực tế.

  • The gym instructor sneeringly told the fitness newbie that she wasn't trying hard enough.

    Người hướng dẫn thể dục cười khẩy nói với người mới tập rằng cô ấy chưa cố gắng hết sức.

  • The colleagues sneered when the project manager suggested working overtime to meet the deadline.

    Các đồng nghiệp chế nhạo khi người quản lý dự án đề xuất làm thêm giờ để kịp thời hạn.

  • The football fans sneered at the opposing team's captain as he tried to rally his team after conceding an early goal.

    Người hâm mộ bóng đá chế nhạo đội trưởng của đội đối phương khi anh cố gắng vực dậy tinh thần của đội sau khi để thủng lưới sớm.

  • The teacher sneered when the student's explanation for a math problem was wrong.

    Cô giáo cười khẩy khi lời giải thích của học sinh về một bài toán là sai.

  • The boss sneered when the employee asked for a promotion and a raise at the same time.

    Ông chủ cười khẩy khi nhân viên yêu cầu thăng chức và tăng lương cùng lúc.

  • After the actor forgot his lines during the performance, the rest of the cast sneered as they tried to recover.

    Sau khi nam diễn viên quên lời thoại trong lúc biểu diễn, các diễn viên còn lại cười khẩy khi cố gắng nhớ lại.

  • The friends sneered when the show's host announced the hardest challenge yet on the competition program.

    Những người bạn cười khẩy khi người dẫn chương trình công bố thử thách khó khăn nhất từ ​​trước đến nay trong chương trình thi đấu.