sự nhạo báng
/ˈmɒkəri//ˈmɑːkəri/The word "mockery" originates from the Middle English word "myskerie," which in turn derived from the Old French word "misecreance." "Misecreance" consisted of two parts: "miser" meaning miserable or pitiable, and "creance" meaning belief or trust. The original meaning of "mispikerance" was "the act of mistreating a person who has put their trust in you, or the state of being mistreated in such a way." Over time, the English language adopted "mockery" as a shorter and more straightforward form to describe this concept. Today, "mockery" refers to the act of making fun of, imitating, or ridiculing someone or something, typically in an inglorious or disrespectful manner. It can be used in various contexts, such as politics, literature, media, and everyday conversations, where it may evoke a range of emotions, from amusement and humor to offence and resentment.
comments or actions that are intended to make somebody/something seem silly
nhận xét hoặc hành động nhằm mục đích làm cho ai đó/điều gì đó có vẻ ngớ ngẩn
Cô không thể chịu đựng được sự nhạo báng của họ nữa.
Nụ cười của anh đầy sự giễu cợt.
Chính phủ đã để ngỏ cho sự nhạo báng và chế giễu.
Sự chế giễu liên tục của đối thủ chính trị đối với các ý tưởng của ứng cử viên đã chuyển thành sự chế giễu trong suốt cuộc tranh luận.
Việc tác giả sử dụng phép so sánh phóng đại và giọng điệu mỉa mai trong bài viết chẳng khác gì một sự chế giễu vấn đề đang được đề cập.
Trong giọng nói của anh có chút giễu cợt.
Họ để mình bị báo chí chế nhạo.
Cố gắng giữ giọng điệu giễu cợt nhẹ nhàng.
an action, a decision, etc. that is a failure and that is not as it is supposed to be
một hành động, một quyết định, v.v. đó là một thất bại và đó không phải là điều đáng lẽ phải xảy ra
Đó là một sự nhạo báng của một phiên tòa.
Related words and phrases