Definition of sneakily

sneakilyadverb

lén lút

/ˈsniːkɪli//ˈsniːkɪli/

The word "sneakily" has a fascinating etymology. It comes from the Old English word "sneccan," which means "to creep silently" or "to move quietly." This word was derived from the Proto-Germanic word "*snikiz," which is also the source of the Modern German word "schleichen," meaning "to sneak" or "to creep." The word "sneakily" emerged in the 14th century as an adverbial form of "sneak," meaning "in a sneaky manner" or "with stealth." Over time, it took on a connotation of discreetness or slyness, often used to describe someone acting furtively or covertly. In modern English, "sneakily" is commonly used to describe a subtle or secretive action, such as "she sneakily snatched the cookie" or "he sneakily watched the game while pretending to work."

Summary
typephó từ
meaning vụng trộm, lén lút, giấu giếm, thầm lén
namespace
Example:
  • She slipped a sneakily folded note into his jacket pocket while he was distracted.

    Cô lén nhét một tờ giấy gấp gọn vào túi áo khoác của anh khi anh không chú ý.

  • The thief sneakily broke into the house through an open window.

    Tên trộm đã lẻn vào nhà qua cửa sổ mở.

  • He sneakily deleted the incriminating files from his computer before the boss could find them.

    Anh ta đã lén xóa các tập tin có liên quan khỏi máy tính trước khi ông chủ có thể tìm thấy chúng.

  • She sneakily passed a note to her friend during the teacher's presentation.

    Cô ấy lén lút đưa cho bạn mình một tờ giấy trong lúc giáo viên đang thuyết trình.

  • The coach sneakily swapped out the losing player with a stronger one during the game.

    Trong trận đấu, huấn luyện viên đã lén lút thay cầu thủ thua cuộc bằng một cầu thủ mạnh hơn.

  • He sneakily moved the cheese from the fridge to the pantry without anyone noticing.

    Anh ta lén lút chuyển pho mát từ tủ lạnh vào tủ đựng thức ăn mà không ai để ý.

  • She sneakily unwrapped a present before Christmas in order to reveal the surprise to her friends.

    Cô ấy đã lén mở một món quà trước Giáng sinh để tiết lộ điều bất ngờ cho bạn bè mình.

  • The cook sneakily added some hot chili peppers to the dish when nobody was looking.

    Người đầu bếp đã lén lút thêm một ít ớt cay vào món ăn khi không có ai nhìn thấy.

  • He sneakily turned off the lights as they left the room to conserve energy.

    Anh ta lén tắt đèn khi họ ra khỏi phòng để tiết kiệm năng lượng.

  • She sneakily slid her arm around his waist and gently pulled him towards her for a kiss.

    Cô lén lút vòng tay qua eo anh và nhẹ nhàng kéo anh về phía mình để hôn.