Lén lút
/sniːk//sniːk/The word "sneak" has its origins in the Old English word "snican," which meant "to creep" or "to move silently." This word then evolved into the Middle English "sniken" and "snikenge," which were used to describe movements made quietly or sneakily, like that of a thief. In the 16th century, the word "sneak" began to appear more frequently in English texts, and it was commonly used to describe people who moved quietly and surreptitiously, often with sinister intentions. This definition of the word remains largely unchanged today, although the term is now applied more broadly to describe any actions or movements made quietly or surreptitiously, such as sneaking off to avoid a task or sneaking a peek at something without being noticed.
to go somewhere secretly, trying to avoid being seen
đi đâu đó bí mật, cố gắng tránh bị nhìn thấy
Tôi lẻn lên cầu thang.
Cậu lẻn vào phòng tôi lúc tôi đang ngủ à?
Tôi bắt gặp anh ta đang cố lẻn vào mà không trả tiền.
Chúng tôi lẻn ra ngoài bằng cửa sau.
Related words and phrases
to do something or take somebody/something somewhere secretly, often without permission
làm điều gì đó hoặc đưa ai/cái gì đi đâu đó một cách bí mật, thường không được phép
Chúng tôi đã lén xem nhật ký của cô ấy.
Nếu cổng mở, bạn có thể lén nhìn khu vườn.
Cuối cùng chúng tôi cũng có thể lén lút ở riêng với nhau một lúc.
Tôi đã lén gửi cho anh ấy một bức thư.
Tôi đã lén lén đưa cho anh ấy một tờ giấy nhắn.
to secretly take something that is small or unimportant
bí mật lấy cái gì đó nhỏ hoặc không quan trọng
Tôi đã lén ăn một chiếc bánh khi họ ra khỏi phòng.
Related words and phrases
to tell an adult that another child has done something wrong, especially in order to cause trouble
nói với người lớn rằng một đứa trẻ khác đã làm điều gì sai, đặc biệt là để gây rắc rối
Bạn đã lén đưa tôi đến gặp giáo viên phải không?
Related words and phrases
Phrasal verbs