còi báo động
/ˈsaɪrən//ˈsaɪrən/The word "siren" has its roots in ancient Greek mythology. In Homer's Odyssey, Sirens are depicted as half-woman, half-bird creatures who lure sailors to their deaths with their enchanting singing voices. The term "Siren" is derived from the Greek word "Σειρήν" (Seirēn), which referred to these mythical creatures. In classical mythology, the Sirens were often associated with the sea and were said to be the daughters of Phorcys, a sea god. Their singing was so irresistible that even the great Odysseus and his crew were tempted to approach the Sirens' island, despite the warning of the god Hermes. Over time, the term "Siren" has taken on broader meanings, including a type of alarm that emits a piercing, wailing sound to alert of danger, as well as a term for a woman who uses her charm or beauty to lure men into a dangerous or compromising situation.
a device that makes a long loud sound as a signal or warning
một thiết bị tạo ra âm thanh lớn dài làm tín hiệu hoặc cảnh báo
còi báo động không kích
Một chiếc xe cảnh sát chạy qua với tiếng còi hú inh ỏi.
Những chiếc xe đã dừng lại khi có tiếng còi báo động đang đến gần.
Tất cả các tàu đều rú còi báo động.
tiếng còi báo động inh ỏi của xe cứu thương và xe cảnh sát
(in ancient Greek stories) any of a group of sea creatures that were part woman and part bird, or part woman and part fish, whose beautiful singing made sailors sail towards them into rocks or dangerous waters
(trong những câu chuyện Hy Lạp cổ đại) bất kỳ nhóm sinh vật biển nào nửa phụ nữ nửa chim, hoặc nửa phụ nữ nửa cá, có tiếng hát hay khiến các thủy thủ phải chèo thuyền về phía chúng vào những tảng đá hoặc vùng nước nguy hiểm
a woman who is thought to be very attractive or beautiful but also dangerous
một người phụ nữ được cho là rất hấp dẫn hoặc xinh đẹp nhưng cũng nguy hiểm
a temptation to do something that seems very attractive but that will have bad results
sự cám dỗ để làm điều gì đó có vẻ rất hấp dẫn nhưng sẽ có kết quả xấu
Chính phủ phải chống lại những tiếng còi kêu gọi cắt giảm thuế.