bẫy, cạm bãy, bẫy, giữ, chặn lại
/trap/The word "trap" has a rich history dating back to the 14th century. It originated from the Old French word "trappe," which referred to a snare or a trap used for hunting. This Old French word is derived from the Vulgar Latin "trappa," meaning "snare" or "trap." The term likely originated from the practice of setting game traps, such as snares or pitfalls, to catch animals. Over time, the meaning of the word "trap" expanded to include other senses, such as a shallow pit or a hidden danger. In the 17th century, the word began to be used in the context of entrapment, referring to the act of capturing someone through deceit or trickery. Today, the word "trap" is used in various contexts, including music, politics, and everyday language.
a clever plan designed to trick somebody, either by capturing them or by making them do or say something that they did not mean to do or say
một kế hoạch thông minh được thiết kế để lừa ai đó, bằng cách bắt họ hoặc bằng cách bắt họ làm hoặc nói điều gì đó mà họ không có ý làm hoặc nói
Cô đã giăng bẫy anh và anh đã bước thẳng vào đó.
Related words and phrases
an unpleasant situation from which it is hard to escape
một tình huống khó chịu mà khó thoát khỏi
bẫy thất nghiệp
Một số phụ nữ coi hôn nhân như một cái bẫy.
Related words and phrases
a light carriage with two wheels, pulled by a horse
một cỗ xe nhẹ có hai bánh, do ngựa kéo
một con ngựa và cái bẫy
mouth
miệng
Đóng cái bẫy của bạn! (= một cách thô lỗ để bảo ai đó im lặng)
để giữ cái bẫy của bạn đóng lại (= không nói ra bí mật)
Related words and phrases
a cage from which a greyhound (= a type of dog) is let out at the start of a race
một cái lồng mà từ đó một con chó săn (= một loại chó) được thả ra khi bắt đầu cuộc đua
a small area filled with sand on a golf course
một khu vực nhỏ chứa đầy cát trên sân gôn