cảnh đẹp, sự nhìn
/sʌɪt/The word "sight" has a rich history. It derives from the Old English word "sīht", which means "vision" or "sight". This word is also related to the Old English word "séon", meaning "to see". In Middle English (circa 1100-1500), the word "sight" began to take on a broader meaning, encompassing not only visual perception but also something that is seen or noticed. For example, "the sight of the city" or "the sight of a beautiful sunset". By the 16th century, the word "sight" had developed its contemporary meaning, including the concept of a visual experience or spectacle. Today, the word "sight" is used in a variety of contexts, from science and technology to art and entertainment.
the ability to see
khả năng nhìn thấy
mất thị lực (= bị mù)
Cô ấy có tầm nhìn rất tốt.
Căn bệnh đã ảnh hưởng đến thị lực của cô.
Anh ta có rất ít thị lực ở mắt phải.
Điều quan trọng là bạn phải kiểm tra thị lực thường xuyên.
Anh ấy bị mất thị lực một mắt.
Tầm nhìn của anh trở lại theo từng mức độ.
Tôi nghĩ tầm nhìn của tôi đang bắt đầu suy giảm.
Các bác sĩ phẫu thuật đã chiến đấu để cứu thị lực của cô.
Căn bệnh này là nguyên nhân chính gây giảm thị lực ở những người từ 50 tuổi trở lên.
Related words and phrases
the act of seeing somebody/something
hành động nhìn thấy ai đó / cái gì đó
Cô luôn nhìn thấy anh trong gương.
Cô nhìn thấy một chiếc ô tô ở đằng xa.
Sau mười ngày lênh đênh trên biển, lần đầu tiên chúng tôi nhìn thấy đất liền.
Chỉ cần nhìn thấy anh ấy thôi cũng khiến tôi muốn hét lên.
Cảnh tượng anh ta tập tễnh quá sớm trong trận đấu khiến mọi người chán nản.
Anh lặng lẽ cười một mình trước cảnh tượng đó.
Tôi nổi tiếng là ngất xỉu khi nhìn thấy máu.
Những người lính được lệnh bắn ngay (= ngay khi họ nhìn thấy ai đó).
Đầu gối cô yếu đi khi nhìn thấy anh.
Rất may, chúng tôi đã không nhìn thấy cơ thể trần truồng của anh ấy.
Chỉ nhìn thấy cô ngồi đó thôi cũng khiến tim anh đập nhanh hơn.
Tôi đã chứng kiến cảnh tượng khủng khiếp khi trẻ em uống nước bẩn từ vũng nước.
Chúng ta sẽ sớm được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do lần đầu tiên.
the area or distance within which somebody can see or something can be seen
khu vực hoặc khoảng cách mà ai đó có thể nhìn thấy hoặc một cái gì đó có thể được nhìn thấy
Đã không có một ai ở trong tầm nhìn.
Họ đã đánh cắp mọi thứ trong tầm mắt.
Sự kết thúc đã ở trong tầm mắt (= sẽ xảy ra sớm).
Những con dê ăn mọi thứ trong tầm mắt.
Cuối cùng chúng tôi cũng nhìn thấy một vài ngôi nhà.
Một chiếc xe đạp xuất hiện trên đường chính.
Họ hành quân tiếp và đến chiều hôm sau kẻ thù đã ở trong tầm mắt.
Anh ấy chạy nước rút về phía trước khi họ đến gần vạch đích.
Để bất kỳ vật có giá trị nào trong xe của bạn ra khỏi tầm mắt.
Tránh xa tầm nhìn (= ở nơi bạn không thể nhìn thấy).
Cô ấy không bao giờ để con gái mình rời khỏi tầm mắt của mình (= luôn giữ cô ấy ở nơi cô ấy có thể nhìn thấy).
Hãy ra khỏi tầm mắt của tôi! (= Đi đi!)
Chiếc thuyền biến mất khỏi tầm mắt.
Ngôi nhà khuất sau mấy cái cây.
Anh ấy sẽ không để bọn trẻ rời khỏi tầm mắt của mình.
Cha cô không thấy đâu cả.
Sân cricket nằm trong tầm nhìn của cả hai quán rượu trong làng.
Họ đợi cho đến khi kẻ thù xuất hiện.
Anh sải bước ngang qua, trước sự chứng kiến đầy đủ của lính canh.
Anh ta không sút cho đến khi nhìn rõ khung thành.
Related words and phrases
a thing that you see or can see
một điều mà bạn nhìn thấy hoặc có thể nhìn thấy
Những quán hàng ven đường là cảnh tượng thường thấy ở thành phố.
Đó là một cảnh tượng ngoạn mục khi những con hồng hạc bay lên không trung.
Bảo tàng cố gắng tái tạo lại quang cảnh và âm thanh của nước Anh thời chiến.
Anh ta là một cảnh tượng đáng tiếc, ướt đẫm da và run rẩy.
Con chim hiện nay là một cảnh hiếm thấy ở đất nước này.
Anh trở thành một cảnh tượng quen thuộc trên đường phố Oxford.
Những khu vườn là một cảnh đẹp để ngắm nhìn trong ánh hoàng hôn.
Một cảnh tượng kinh hoàng chào đón cô.
Khuôn mặt của Dan là một cảnh tượng đáng hoan nghênh.
Tôi không có vẻ ngoài xinh đẹp khi ra khỏi giường vào buổi sáng.
Cuộc diễu hành quân sự là một cảnh tượng khá thú vị.
Đây là cảnh tượng không thường thấy trên các sân khấu hòa nhạc ở đất nước này.
the interesting places, especially in a town or city, that are often visited by tourists
những địa điểm thú vị, đặc biệt là ở một thị trấn hoặc thành phố, thường được khách du lịch ghé thăm
Chúng tôi sẽ đi Paris vào cuối tuần để ngắm cảnh.
Ngày hôm sau tôi đi tham quan thành phố.
Tốt nhất là bạn có thể nhờ người địa phương chỉ cho bạn các điểm tham quan.
a person or thing that looks silly, untidy, unpleasant, etc.
một người hoặc vật trông ngớ ngẩn, bừa bộn, khó chịu, v.v.
Cô ấy trông thật tuyệt trong chiếc mũ đó!
a device that you look through to aim a gun, etc. or to look at something through a telescope, etc.
một thiết bị mà bạn nhìn qua để nhắm súng, v.v. hoặc để nhìn vật gì đó qua kính thiên văn, v.v.
Bây giờ anh đã để con nai vào tầm ngắm.
để căn chỉnh các điểm ngắm vào mục tiêu
Ngay cả khi còn là một nữ diễn viên trẻ, cô ấy luôn có Hollywood vững chắc trong tầm ngắm của mình (= là mục tiêu cuối cùng của cô ấy).
Rossi đang nhắm đến nhà đương kim vô địch trong cuộc đua ngày mai.
Cô ấy hướng tầm nhìn của mình về (= quyết định kiểm tra) luật nhận con nuôi của Florida.