- The pie's crust was made from flaky, buttery shortcrust pastry.
Vỏ bánh được làm từ bột bánh xốp mềm, bơ.
- She rolled out the shortcrust pastry carefully, dusting it with flour to prevent sticking.
Cô cẩn thận cán mỏng lớp bột bánh, rắc một ít bột mì lên trên để chống dính.
- The scent of shortcrust pastry wafted through the air as she baked a batch of apple pies.
Mùi thơm của bánh ngọt thoang thoảng trong không khí khi cô nướng một mẻ bánh táo.
- The filling of the quiche was deliciously creamy, set in a flaky shortcrust pastry case.
Nhân bánh quiche có vị béo ngậy thơm ngon, được đặt trong lớp vỏ bánh xốp mềm.
- He placed the shortcrust pastry carefully into the tart tin, pressing it firmly into the corners.
Anh ấy cẩn thận đặt lớp vỏ bánh vào khuôn bánh tart, ấn chặt vào các góc.
- The savory ham and cheese hand pies were made with flakey shortcrust pastry, perfect for picnics and road trips.
Bánh nướng nhân phô mai và giăm bông mặn được làm bằng bột bánh xốp mềm, thích hợp cho các chuyến dã ngoại và đi đường dài.
- The sweetseller's stall was filled with a variety of pies and pastries, including shortcrust fruit tarts.
Quầy hàng của người bán đồ ngọt bày bán đủ loại bánh nướng và bánh ngọt, bao gồm cả bánh tart trái cây.
- The chef used a pastry cutter to create a perfect lattice pattern on the top of the shortcrust pastry.
Đầu bếp đã sử dụng máy cắt bánh ngọt để tạo ra họa tiết lưới hoàn hảo trên mặt bánh ngọt.
- She blind-baked the shortcrust pastry before adding the quiche filling to prevent a soggy bottom.
Cô ấy nướng sơ lớp vỏ bánh trước khi cho nhân bánh quiche vào để tránh phần đáy bị nhão.
- The baker's best creation was the flaky, buttery shortcrust pastry that cradled the rich, velvety filling of his chocolate tarts.
Tác phẩm tuyệt vời nhất của người thợ làm bánh chính là lớp vỏ bánh xốp mềm, bơ, bao bọc phần nhân bánh sô-cô-la mềm mịn.