Definition of tart

tartnoun

Chua cay

/tɑːt//tɑːrt/

The word "tart" has its roots in Old French, where it was spelled "tarte" or "tartre". This Old French word is derived from the Latin "tarta", meaning "pastry" or "cake". In the 14th century, the word "tart" entered Middle English, initially referring to a type of pie or pastry case. Over time, the meaning of the word "tart" expanded to include the concept of something being sharply acid or sour, likely due to the association of tart pies or desserts with acidic fruits like lemons or citrus. This sense of the word has been in use since the 16th century, with the phrase "tart as a lemon" being a common idiom. Today, the word "tart" can refer to both the baked good and the adjective describing something as sour or sharp, often used to describe flavors, personalities, or even speech.

Summary
type danh từ
meaningbánh nhân hoa quả
meaning(từ lóng) người con gái hư, người con gái đĩ thoả
examplea tart answer: một câu trả lời chua chát
type tính từ
meaningchua; chát
meaning(nghĩa bóng) chua, chua chát, chua cay
examplea tart answer: một câu trả lời chua chát
meaninghay cáu gắt, quàn quạu, bắn tính (người, tính nết)
namespace

an open pie filled with sweet food such as fruit

một chiếc bánh mở chứa đầy thức ăn ngọt như trái cây

Example:
  • a strawberry tart

    một chiếc bánh dâu tây

Related words and phrases

an offensive word for a woman who you think behaves or dresses in a way that is intended to attract sexual attention

một từ xúc phạm đối với một người phụ nữ mà bạn nghĩ rằng họ cư xử hoặc ăn mặc theo cách nhằm thu hút sự chú ý về mặt tình dục

Example:
  • He said my dress made me look like a tart.

    Anh ấy nói chiếc váy của tôi khiến tôi trông như một kẻ ăn xin.

Related words and phrases

a person who works as a prostitute

một người làm nghề mại dâm