miếng, lát mỏng, cắt ra thành miếng mỏng, lát mỏng
/slʌɪs/The word "slice" has a fascinating history. The term originated from the Old English word "slīcan," which means "to divide or share." This Old English word is related to the Proto-Germanic word "slīkiz," which is also the source of the Modern German word "schleichen," meaning "to divide." The word "slice" initially referred to the act of dividing or sharing something, like food or a piece of cloth. Over time, the meaning shifted to refer specifically to dividing or cutting food, especially bread, into thin pieces. The term "slice" has since been adopted in various contexts, including cooking, mathematics, and even figurative language (e.g., "slice of life"). Today, the word "slice" is commonly used in many languages, including English, French (as "tranche"), Spanish (as "tallo"), and Italian (as "fetta").
a thin flat piece of bread, meat, cheese, etc. that has been cut off a larger piece; a piece of cake that has been cut from a larger cake
một miếng bánh mì mỏng, thịt, pho mát, v.v. đã được cắt ra một miếng lớn hơn; một miếng bánh được cắt từ một chiếc bánh lớn hơn
Cắt thịt thành lát mỏng.
một lát bánh mì/bánh nướng
một lát bánh mì nướng/pizza
Một miếng bánh nữa, có ai không?
một ly rượu gin và thuốc bổ với một lát chanh
Xúc xích cũng được bán dưới dạng lát sẵn.
a part or share of something
một phần hoặc chia sẻ của một cái gì đó
Công ty của chúng tôi có vị thế tốt để giành được một phần lớn thị trường.
Tiền thuê phòng chiếm một phần lớn trong ngân sách của tôi.
Với chiến thắng này, họ có thể giành được một phần lịch sử.
Mọi tổ chức trong nước đều cố gắng đòi một phần tiền mặt từ Xổ số Quốc gia.
Anh ấy cần một chút may mắn để giành chiến thắng trong trò chơi.
Cơ quan này chiếm một phần lớn lợi nhuận.
Họ dành một phần ngân sách hợp lý cho nghiên cứu và phát triển.
a kitchen utensil (= tool) that you use to lift and serve pieces of food
một dụng cụ nhà bếp (= công cụ) mà bạn sử dụng để nâng và phục vụ các miếng thức ăn
một lát bánh
Related words and phrases
a shot that makes the ball go to one side rather than straight ahead, while turning round and round
một cú đánh làm cho quả bóng đi về một phía thay vì đi thẳng về phía trước, trong khi xoay tròn
All matches