mát mẻ, điềm tĩnh, làm mát
/kuːl/The word "cool" has an interesting etymology! It originated from the Old English word "cōl," which referred to something that is calm, serene, or temperate. This sense of "cool" developed from the Latin word "coolere," meaning "to temper or calm." In the Middle English period (around the 11th to 15th centuries), "cool" took on a new meaning, meaning "refreshed" or "soothing." It wasn't until the mid-19th century that "cool" started to convey a sense of swiftness, rapidity, or being fashionable. This was likely influenced by African American Vernacular English, where "cool" was used to describe someone who was calm, collected, and stylish. From there, the phrase "cool cat" emerged to describe someone who was trendy or hip. Today, "cool" is often used to describe something that's impressive, awesome, or desirable.
fairly cold; not hot or warm
khá lạnh; không nóng hoặc ấm
không khí/nước mát
một làn gió mát/đồ uống/khí hậu mát mẻ
Thời tiết mát mẻ hơn được dự báo vào cuối tuần.
Những cây này thích nhiệt độ mát hơn.
Hãy ngồi trong bóng râm và giữ mát.
Cửa chớp bằng gỗ giúp tòa nhà luôn mát mẻ.
Bảo quản chanh ở nơi khô mát.
Đó là một đêm tương đối mát mẻ.
Có thể sau này trời sẽ nguội nên hãy mang theo áo khoác.
Hang động mát mẻ sảng khoái.
Khu rừng trông mát mẻ và râm mát.
Ngôi chùa sáng sủa, rộng rãi và mát mẻ.
helping you keep cool
giúp bạn luôn mát mẻ
Mặc quần áo nhẹ, mát nhưng cố gắng tránh quần short.
making you feel pleasantly cool
khiến bạn cảm thấy mát mẻ dễ chịu
một căn phòng sơn màu xanh mát và xanh dương
used to show that you admire or approve of somebody/something because they are/it is fashionable, attractive and often different
dùng để thể hiện rằng bạn ngưỡng mộ hoặc tán thành ai/cái gì vì họ/nó hợp thời trang, hấp dẫn và thường khác biệt
Chẳng phải cô ấy trông rất ngầu trong chiếc kính râm đó sao?
Anh ấy là một chàng trai thực sự tuyệt vời.
Bạn trông khá ngầu với kiểu tóc mới đó.
Đó là một bộ phim hay.
Cô ấy có rất nhiều ý tưởng hay.
Xe mới của anh ấy đẹp quá.
Tôi nghĩ bài hát mới của họ thực sự rất hay.
‘Bạn gái mới của anh ấy như thế nào?’ ‘Cô ấy thật tuyệt.’
Bạn trông thật ngầu trong chiếc quần jean đó.
used to describe something that you like or enjoy
được sử dụng để mô tả một cái gì đó mà bạn thích hoặc tận hưởng
Chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời với Ed và bạn bè của anh ấy.
Tôi thực sự hy vọng bạn có thể đến—điều đó thật tuyệt vời!
Thật tuyệt khi được gặp anh ấy ngoài đời.
Thật tuyệt vời khi bạn đã trở lại!
used to show that you approve of something or agree to a suggestion
được sử dụng để cho thấy rằng bạn chấp nhận một cái gì đó hoặc đồng ý với một đề nghị
Chúng ta sẽ gặp Jake để ăn trưa và chúng ta có thể lên du thuyền vào buổi chiều.’ ‘Tuyệt!’
Bạn có thể đến vào lúc 10h30 ngày mai được không?’ ‘Thật tuyệt.’
'Ừ chắc chắn. Nghe có vẻ hay đấy', anh trả lời.
Tôi rất ngạc nhiên khi cô ấy nhận được công việc, nhưng tôi thấy ổn với điều đó (= đó không phải là vấn đề đối với tôi).
Cô ấy hoàn toàn bình tĩnh về những gì đã xảy ra.
calm; not excited, angry or emotional
điềm tĩnh; không vui mừng, tức giận hoặc xúc động
Giữ mát!
Chỉ cần giữ bình tĩnh và đừng hoảng sợ.
Cô ấy cố gắng giữ bình tĩnh, bình tĩnh và tự chủ (= bình tĩnh).
Anh ấy có một cái đầu lạnh (= anh ấy giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp).
Anh ấy đã cố gắng hết sức để tỏ ra lạnh lùng, bình tĩnh và tự chủ.
Anh buộc mình phải đếm đến mười và hành động thật ngầu.
Lạnh lùng một cách chuyên nghiệp, cô quay lại với bệnh nhân của mình.
Cô ấy đã cố gắng giữ bình tĩnh trong suốt cuộc họp.
Giữ mát. Chúng tôi sẽ sắp xếp việc này.
not friendly, interested or enthusiastic
không thân thiện, quan tâm hoặc nhiệt tình
Họ đã dành cho thủ tướng một sự tiếp đón lạnh lùng.
Giọng cô ấy lạnh lùng và xua đuổi.
Cô ấy tỏ ra rất bình tĩnh về lời cầu hôn.
Anh ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi kể từ khi chúng tôi cãi nhau.
Anh ấy rất lạnh lùng với tôi.
Tôi xin lỗi vì đã cư xử lạnh lùng với bạn.
Cô ấy rõ ràng rất tuyệt vời về kế hoạch của họ.
calm and confident in a way that lacks respect for other people, but makes people admire you even if they don't approve
điềm tĩnh và tự tin theo cách thiếu tôn trọng người khác nhưng lại khiến mọi người ngưỡng mộ bạn ngay cả khi họ không tán thành
Cô ấy chỉ lấy chìa khóa của anh ấy và mang chúng đi ra ngoài, lạnh lùng như bạn muốn.
Anh ấy là một khách hàng tuyệt vời. Sẽ không ai nghĩ tới việc tìm kiếm anh ta ở một thành phố nơi anh ta đã bị bắt vì giết một cảnh sát.
used about a sum of money to emphasize how large it is
được sử dụng về một số tiền để nhấn mạnh mức độ lớn của nó
Chiếc xe có giá ba mươi ngàn.