to become aware of somebody/something by using your eyes
nhận biết ai/cái gì bằng cách sử dụng đôi mắt của bạn
- She looked for him but couldn't see him in the crowd.
Cô tìm kiếm anh nhưng không thấy anh trong đám đông.
- I looked out of the window but saw nothing.
Tôi nhìn ra ngoài cửa sổ nhưng không thấy gì cả.
- The opera was the place to see and be seen (= by other important or fashionable people).
Opera là nơi để xem và được nhìn thấy (= bởi những người quan trọng hoặc thời trang khác).
- I would like to see some proof of this statement.
Tôi muốn thấy một số bằng chứng về tuyên bố này.
- The divers reported seeing a lot of sharks.
Các thợ lặn báo cáo đã nhìn thấy rất nhiều cá mập.
- He recalls seeing his father sitting at the kitchen table.
Anh nhớ lại cảnh bố mình ngồi ở bàn bếp.
- I've never seen anything like this!
Tôi chưa bao giờ thấy bất cứ điều gì như thế này!
- He could see (that) she had been crying.
Anh ấy có thể thấy (rằng) cô ấy đã khóc.
- Did you see what happened?
Bạn có thấy chuyện gì đã xảy ra không?
- If you watch carefully, you’ll see how it is done.
Nếu bạn xem kỹ, bạn sẽ thấy nó được thực hiện như thế nào.
- I hate to see you unhappy.
Tôi ghét nhìn thấy bạn không vui.
- She was seen running away from the scene of the crime.
Cô được nhìn thấy đang chạy trốn khỏi hiện trường vụ án.
- I saw you put the key in your pocket.
Tôi thấy bạn bỏ chìa khóa vào túi.
- He was seen to enter the building about the time the crime was committed.
Người ta nhìn thấy anh ta bước vào tòa nhà vào thời điểm tội ác xảy ra.
- The government not only has to do something, it must be seen to be doing something (= people must be aware that it is doing something).
Chính phủ không chỉ phải làm điều gì đó mà còn phải được nhìn thấy đang làm điều gì đó (= mọi người phải biết rằng họ đang làm điều gì đó).
- The walls were too high to see over.
Những bức tường quá cao để có thể nhìn qua.
- A dolphin? Oh, let me see!
Một con ca heo? Ồ, để tôi xem nào!
- I can't wait to see his face!
Tôi không thể chờ để nhìn thấy khuôn mặt anh ấy!
- I could see the boat clearly now.
Bây giờ tôi có thể nhìn thấy con thuyền rõ ràng.
- We could just see the hotel in the distance.
Chúng tôi chỉ có thể nhìn thấy khách sạn ở phía xa.
- The star is bright enough to see with the naked eye.
Ngôi sao đủ sáng để có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
- I know it's hard to believe but I saw it with my own eyes.
Tôi biết điều này thật khó tin nhưng tôi đã tận mắt chứng kiến.
- He was surprised to see Lucy standing there.
Anh ngạc nhiên khi thấy Lucy đứng đó.
- I looked up, only to see Tommy chatting to someone.
Tôi nhìn lên và thấy Tommy đang trò chuyện với ai đó.
- I'd love to see her win the gold medal.
Tôi rất muốn thấy cô ấy giành được huy chương vàng.
- It's nice to see the children playing together.
Thật vui khi thấy bọn trẻ chơi đùa cùng nhau.
- He didn't live to see his grandchildren.
Ông không còn sống để nhìn thấy các cháu của mình.
to have or use the power of sight
có hoặc sử dụng sức mạnh của thị giác
- She will never see again (= she has become blind).
Cô ấy sẽ không bao giờ nhìn thấy nữa (= cô ấy đã bị mù).
- On a clear day you can see for miles from here.
Vào một ngày đẹp trời, bạn có thể nhìn xa hàng dặm từ đây.
- It was getting dark and I couldn't see to read.
Trời đang tối dần và tôi không thể nhìn được để đọc.
- I could hardly see because of the smoke.
Tôi khó có thể nhìn thấy vì khói.