biển
/siː/The origin of the word "sea" is believed to have come from Old English and Germanic roots. The Old English word for sea was "sæ", which was derived from the Proto-Germanic word "*saijan", meaning "to bob up and down". This is thought to have been imitative of the motion of the waves on the ocean. The Proto-Germanic word is also related to the Proto-Indo-European root "*se-", which meant "to swim" or "to flow". This root has given rise to many other words for water in Indo-European languages, such as the Latin word "mare" and the Greek word "thalassa". Over time, the spelling of the word "sea" has evolved to its modern form, but its origins can be traced back to the early Germanic tribes who first used the word to describe the ocean.
the salt water that covers most of the earth’s surface and surrounds its continents and islands
nước mặn bao phủ hầu hết bề mặt trái đất và bao quanh các lục địa và hải đảo của nó
Chất thải được đổ xuống biển.
Xác tàu nằm dưới đáy biển.
đi du lịch bằng đường biển
một ngôi nhà bên bờ biển
Anh ta bị bắn rơi xuống biển ngoài khơi (= gần) Nhật Bản.
Chúng tôi rời cảng và hướng tới biển khơi (= xa đất liền).
vùng biển lạnh ở Bắc Cực
một chuyến đi biển
một phòng khách sạn nhìn ra biển
Nhiệt độ của hầu hết các vùng biển sâu chỉ ở mức trên mức đóng băng.
Chiếc thuyền vỡ tan tành, nằm dưới đáy biển.
Lượng băng biển Bắc Cực vào mùa hè đã giảm từ 15 đến 20%.
Tôi thích bơi ở biển!
Chúng ta sẽ xuống biển bơi trước bữa tối.
ba chiếc tàu đi trên biển
Trong những năm gần đây, mực nước biển đã dâng lên vài inch.
Nước biển đã rút đi kể từ khi dòng sông bị chuyển hướng.
a large area of salt water that is part of an ocean or surrounded by land
một vùng nước mặn rộng lớn là một phần của đại dương hoặc được bao quanh bởi đất liền
Biển Bắc
biển Caspian
Chúng tôi vượt biển Địa Trung Hải trên một con tàu du lịch.
Chúng tôi đi thuyền qua Biển Đen trên một chiếc du thuyền.
Họ đi thuyền qua bảy vùng biển để tìm kiếm cuộc phiêu lưu.
the movement of the waves of the sea
sự chuyển động của sóng biển
Đó là một vùng biển yên tĩnh.
Biển rất dữ dội.
Con tàu bị chìm trong biển lớn.
biển động/bão tố
Một cậu bé đã chết đuối đêm qua sau khi bị một con sóng lớn cuốn ra biển động.
Biển quá gồ ghề để chèo thuyền nhỏ.
a large amount of something that stretches over a wide area
một lượng lớn cái gì đó trải dài trên một khu vực rộng
Anh nhìn xuống biển những khuôn mặt đang mỉm cười trước mặt.
Chiếc taxi lao qua một biển xe đạp.
Máy bay bay qua một biển cây xanh.
Họ được bao quanh bởi một biển hộp.