Definition of handwriting

handwritingnoun

chữ viết tay

/ˈhændraɪtɪŋ//ˈhændraɪtɪŋ/

The word "handwriting" is a relatively recent combination of two older words. "Hand" is an ancient word, coming from Old English "hand" and ultimately Proto-Germanic "*handuz". "Writing" has a more complex history, originating from Old English "writung", which itself comes from "writan" meaning "to write". The combining of these words into "handwriting" likely arose in the late Middle Ages or early modern period, reflecting the increased importance of individual writing style and its use in legal and personal documents.

Summary
type danh từ
meaningchữ viết tay; dạng chữ (của một người nào)
namespace

writing that is done with a pen or pencil, not printed or typed

văn bản được thực hiện bằng bút mực hoặc bút chì, không được in hoặc đánh máy

Example:
  • I didn't recognize the handwriting on the envelope.

    Tôi không nhận ra chữ viết trên phong bì.

a person’s particular style of writing in this way

phong cách viết đặc biệt của một người theo cách này

Example:
  • I can't read his handwriting.

    Tôi không thể đọc được chữ viết tay của anh ấy.

  • neat handwriting

    chữ viết tay gọn gàng

Extra examples:
  • She copied out the lines in her best handwriting.

    Cô ấy chép lại những dòng đó bằng nét chữ đẹp nhất của mình.

  • Why do doctors have such terrible handwriting?

    Tại sao chữ viết của bác sĩ lại tệ đến vậy?

Related words and phrases

Idioms

the handwriting on the wall
(saying)used when you are describing a situation in which there are signs that something is going to have problems or that it is going to be a failure
  • It is amazing that not one of them saw the handwriting on the wall.