Definition of saw

sawnoun

cái cưa

/sɔː//sɔː/

The word "saw" has a long and complex history. The earliest known ancestor of the Modern English word "saw" is the Old English word "sęwan", which meant "to cut" or "to divide". This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*sawiz", which is also the source of the Modern German word "sägen", meaning "to cut" or "to saw". Over time, the meaning of the word "saw" expanded to include the sense of cutting or dividing with a tool, specifically a saw. The Modern English word "saw" has been in use since at least the 14th century, and has retained its original meaning. Today, the word "saw" is commonly used as both a verb (e.g. "I saw the board in half") and a noun (e.g. "I need a new saw for my woodworking project").

Summary
type danh từ
meaningtục ngữ; cách ngôn
examplecross-cut saw: cưa ngang
examplecircular saw: cưa tròn, cưa đĩa
type danh từ
meaningcái cưa
examplecross-cut saw: cưa ngang
examplecircular saw: cưa tròn, cưa đĩa
meaning(động vật học) bộ phận hình răng cưa
namespace

a tool that has a long blade (= metal cutting part) with sharp points (called teeth) along one of its edges. A saw is moved backwards and forwards by hand or driven by electricity and is used for cutting wood or metal.

một công cụ có lưỡi dài (= bộ phận cắt kim loại) với các đầu nhọn (gọi là răng) dọc theo một trong các cạnh của nó. Máy cưa được di chuyển tới lui bằng tay hoặc chạy bằng điện và được sử dụng để cắt gỗ hoặc kim loại.

Example:
  • As I walked down the street, I saw a group of children playing catch with a frisbee.

    Khi tôi đi bộ trên phố, tôi thấy một nhóm trẻ em đang chơi ném đĩa.

  • I saw a beautiful sunset over the ocean last evening. The colors were incredible.

    Tôi đã thấy cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp trên biển tối qua. Màu sắc thật đáng kinh ngạc.

  • While driving on the freeway, I saw a car in front of me suddenly swerve off the road.

    Khi đang lái xe trên đường cao tốc, tôi thấy một chiếc xe phía trước đột nhiên lao ra khỏi đường.

  • On my afternoon stroll, I saw a dog in a nearby yard trying to jump the fence.

    Trong lúc đi dạo buổi chiều, tôi nhìn thấy một con chó ở sân gần đó đang cố gắng nhảy qua hàng rào.

  • In the morning, I saw my neighbor taking out the trash.

    Buổi sáng, tôi thấy hàng xóm của tôi đang đổ rác.

a short phrase or sentence that states a general truth about life or gives advice

một cụm từ hoặc câu ngắn nêu lên một sự thật chung về cuộc sống hoặc đưa ra lời khuyên

Example:
  • As the old saw goes, you can't please all of the people all of the time.

    Như đã nói, bạn không thể lúc nào cũng làm hài lòng tất cả mọi người.