cưa tay
/ˈhændsɔː//ˈhændsɔː/The word "handsaw" is a combination of two words: "hand" and "saw." The word "hand" is derived from the Old English word "hand," meaning "hand." The word "saw" comes from the Old English word "sāw," meaning "saw," which ultimately traces back to Proto-Germanic "*sagō." The combination of these two words makes sense, as a handsaw is a saw that is designed to be used by hand. The term "handsaw" first appeared in the early 16th century.
Mary cẩn thận kéo cưa tay qua tấm ván gỗ, cắt nó thành kích thước hoàn hảo cho luống hoa mới của cô.
Tay John run rẩy khi cầm cưa tay, cố gắng giữ thăng bằng trước khi thực hiện đường cắt chính xác đầu tiên trên hàng rào cũ.
Kỹ năng làm mộc của Jane được cải thiện khi cô luyện tập cắt ván gỗ bằng cưa tay, giờ đây cô có thể tạo ra những hoa văn phức tạp khiến khách hàng của cô kinh ngạc.
Dave đeo găng tay khi cầm cưa tay vì kết cấu thô ráp của những cành cây già mà anh đang cắt tỉa.
Răng cưa tay cắm sâu vào cánh cửa gỗ khi Nathan từ từ và đều đặn cắt xuyên qua nó, chuẩn bị cho ngôi nhà được sơn một lớp sơn mới.
Người thợ mộc dùng cưa tay để cắt bỏ các cạnh thô của những thanh gỗ, làm nhẵn chúng để tạo nên vẻ hoàn thiện cho nhà kho ở sân sau.
Lucas khéo léo dùng cưa tay cắt xuyên qua gỗ thô, chứng tỏ nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng của mình.
Rachel nghe thấy tiếng lưỡi cưa tay kêu lục cục khi cha cô đang nắn thẳng hàng rào, cảm thấy vừa tự hào vừa biết ơn về tài năng của mình.
Sau nhiều giờ làm việc, Tom nhấc đôi tay đẫm mồ hôi và mệt mỏi lên, đặt cưa tay sang một bên, dành chút thời gian tận hưởng ánh nắng mặt trời khi ngắm nhìn kiệt tác bằng gỗ của mình.
Khi Kate cắt xuyên qua thân cây rậm rạp bằng cưa tay, cô cảm thấy có thêm sức mạnh và kiểm soát được mảnh đất của mình, yên tâm rằng cô có thể xử lý hầu hết mọi thứ bằng đúng công cụ và thật nhiều kiên nhẫn.