Definition of rip up

rip upphrasal verb

xé toạc

////

The phrase "rip up" is a phrasal verb that comes from the Old English "hreppan," meaning "to pull out by the roots." The middle English phrase "reppen" evolved from this, which meant "to tear up or remove by the roots." Over time, the meaning of "reppen" changed to "rip" in Early Modern English. This version of "rip" eventually developed into "rip up" in Modern English, which literally translates to "tear or remove forcefully by pulling up." The earliest recorded use of "rip up" dates back to the late 17th century in the form "ripp up." The meaning was related to tearing or removing by force, such as tearing up a letter by ripping it into pieces. Today, "rip up" is commonly used to describe various actions such as tearing up a piece of paper, removing a carpet, or tearing up roads or pavements. Its origins, however, can still be traced back to the Old English "hreppan" and its related phrases over the centuries.

namespace
Example:
  • She ripped up the old contract and signed a new one.

    Cô ấy xé bỏ bản hợp đồng cũ và ký một bản hợp đồng mới.

  • The protesters tore down the posters and ripped up the papers on the street.

    Những người biểu tình đã xé nát các tấm áp phích và các tờ báo trên đường phố.

  • The builder tore up the old flooring and replaced it with new tiles.

    Người thợ xây đã phá bỏ sàn nhà cũ và thay thế bằng gạch lát mới.

  • The athlete ripped up his shirt in frustration after losing the race.

    Vận động viên này đã xé áo vì thất vọng sau khi thua cuộc đua.

  • The student tossed her books aside and ripped up her math worksheet in despair.

    Cô học sinh ném sách sang một bên và xé nát bài tập toán trong tuyệt vọng.

  • The forensic team found pieces of paper ripped up and scattered around the victim's body.

    Nhóm pháp y tìm thấy những mảnh giấy bị xé nát và nằm rải rác xung quanh thi thể nạn nhân.

  • The journalist ripped up his notepad in anger after being denied access to the event.

    Nhà báo đã xé nát sổ tay của mình trong cơn tức giận sau khi bị từ chối quyền tham dự sự kiện.

  • The chef threw away his failed dish and ripped up the recipe.

    Đầu bếp đã vứt bỏ món ăn hỏng và xé nát công thức.

  • The board members voted to rip up the old company policy and implement a new one.

    Các thành viên hội đồng quản trị đã bỏ phiếu bãi bỏ chính sách cũ của công ty và thực hiện chính sách mới.

  • The painter ripped up the canvas and started a new one from scratch.

    Người họa sĩ xé toạc tấm vải và bắt đầu vẽ một bức tranh mới từ đầu.