Definition of detach

detachverb

tách rời

/dɪˈtætʃ//dɪˈtætʃ/

The word "detach" has its roots in the 14th century, derived from the Old French word "détacher," which means "to loosen" or "to untie." This Old French word is itself derived from the Latin "des-tachare," which is a combination of "de-" (meaning "from" or "away") and "tachare" (meaning "to tie" or "to bind"). In Middle English, the verb "detach" meant "to separate from something or someone," and its sense has expanded over time to include meanings such as "to take away from a connection or attachment" and "to disengage from something." Today, the word "detach" is commonly used in a variety of contexts, including physics (to detach an object from a surface), business (to detach an employee from their role), and psychology (to detach oneself from emotions). Interestingly, the word "detach" has also been used as a military term, dating back to the 16th century, when it referred to the act of sending troops to an enemy's army from their own forces.

Summary
type ngoại động từ
meaninggỡ ra, tháo ra, tách ra, lấy riêng ra
exampleto detach a stamp: gỡ tem ra
meaning(quân sự) cắt (quân đội, tàu chiến...) đi làm nhiệm vụ riêng lẻ
typeDefault_cw
meaningtách ra
namespace

to remove something from something larger; to become separated from something

để loại bỏ một cái gì đó từ một cái gì đó lớn hơn; trở nên tách biệt khỏi cái gì đó

Example:
  • Detach the coupon and return it as soon as possible.

    Tháo phiếu giảm giá và trả lại càng sớm càng tốt.

  • One of the panels had become detached from the main structure.

    Một trong những tấm đã bị tách ra khỏi cấu trúc chính.

  • The skis should detach from the boot if you fall.

    Ván trượt sẽ tách ra khỏi ủng nếu bạn bị ngã.

Related words and phrases

to leave or separate yourself from somebody/something

rời bỏ hoặc tách mình ra khỏi ai/cái gì

Example:
  • She detached herself from his embrace.

    Cô tách mình ra khỏi vòng ôm của anh.

  • I tried to detach myself from the reality of these terrible events.

    Tôi cố gắng tách mình ra khỏi thực tế của những sự kiện khủng khiếp này.

  • A figure in white detached itself from the shadows.

    Một bóng người mặc đồ trắng tách ra khỏi bóng tối.

to send a group of soldiers, etc. away from the main group, especially to do special duties

gửi một nhóm binh sĩ, vv ra khỏi nhóm chính, đặc biệt là làm nhiệm vụ đặc biệt

Example:
  • Five destroyers were detached to carry out a bombardment of the port.

    Năm tàu ​​khu trục được tách ra để thực hiện cuộc bắn phá cảng.