Definition of dismantle

dismantleverb

tháo dỡ

/dɪsˈmæntl//dɪsˈmæntl/

The word "dismantle" originated in the 15th century from the Old French "desmonter", which means "to take down" or "to remove". This Old French phrase was derived from the Latin "desmonstrare", which means "to show apart" or "to expose apart". In the early 15th century, the word "dismantle" was originally used to describe the act of taking apart or destroying a siege engine, such as a castle wall or a fortification. Over time, the meaning of the word expanded to include the removal or disassembly of other types of structure, such as buildings or machinery. Today, the word "dismantle" can also be used metaphorically to describe the process of breaking down or destroying an idea, emotion, or relationship.

Summary
type ngoại động từ
meaningdỡ hết vật che đậy, lột bỏ vật phủ ngoài
meaningtháo dỡ hết các thứ trang bị (súng ống, buồm... trên tàu)
meaningtháo dỡ (máy móc)
namespace

to take apart a machine or structure so that it is in separate pieces

tháo rời một máy móc hoặc cấu trúc để nó thành những phần riêng biệt

Example:
  • I had to dismantle the engine in order to repair it.

    Tôi đã phải tháo động cơ ra để sửa nó.

  • The steel mill was dismantled piece by piece.

    Nhà máy thép bị tháo dỡ từng mảnh.

  • After years of neglect, the community came together to dismantle the old, abandoned factory and transform the site into a beautiful park.

    Sau nhiều năm bị bỏ quên, cộng đồng đã cùng nhau phá dỡ nhà máy cũ bị bỏ hoang và biến nơi này thành một công viên xinh đẹp.

  • The police dismantled the drug ring by arresting the key players and seizing their assets.

    Cảnh sát đã phá đường dây ma túy này bằng cách bắt giữ những kẻ chủ chốt và tịch thu tài sản của chúng.

  • Following the merger, the company dismantled its divisions and created a streamlined structure with a strong focus on its core business.

    Sau khi sáp nhập, công ty đã giải thể các bộ phận của mình và tạo ra một cơ cấu hợp lý, tập trung mạnh vào hoạt động kinh doanh cốt lõi.

to end an organization or a system gradually in an organized way

để kết thúc một tổ chức hoặc một hệ thống dần dần một cách có tổ chức

Example:
  • The government was in the process of dismantling the state-owned industries.

    Chính phủ đang trong quá trình tháo dỡ các ngành công nghiệp nhà nước.