Definition of unlace

unlaceverb

Không đúng chỗ

/ʌnˈleɪs//ʌnˈleɪs/

"Unlace" is a combination of the prefix "un-" meaning "not" or "the opposite of" and the verb "lace." The word "lace" itself has roots in the Old French word "lacet," meaning "a cord" or "a small string." So, "unlace" literally means "to remove the lace," referring to the action of undoing the laces of a shoe, corset, or other item that is fastened with laces.

Summary
type ngoại động từ
meaningcởi dây, tháo dây (giày, áo...)
namespace
Example:
  • After a long day of hiking, she unlaced her boots and let out a satisfying sigh.

    Sau một ngày dài đi bộ đường dài, cô tháo dây giày và thở phào nhẹ nhõm.

  • The bride carefully unlaced her dress before stepping into the car for her outdoor wedding ceremony.

    Cô dâu cẩn thận tháo dây váy trước khi bước vào xe để làm lễ cưới ngoài trời.

  • The tight corset around her waist made it difficult for the woman to breathe, so she unlaced it slowly and let out a deep breath.

    Chiếc corset bó chặt quanh eo khiến người phụ nữ này khó thở, nên cô từ tháo nó ra và hít một hơi thật sâu.

  • The cross-country runner unlaced her shoes and massaged her tired feet after completing the race.

    Vận động viên chạy việt dã tháo dây giày và massage đôi chân mệt mỏi của mình sau khi hoàn thành cuộc đua.

  • The ballerina delicately unlaced her pointed shoes and slipped her feet into her slippers.

    Cô vũ công ba lê nhẹ nhàng tháo dây giày mũi nhọn và xỏ chân vào dép lê.

  • The man unlaced his backpack and busied himself with unpacking his belongings after completing his hike.

    Người đàn ông mở ba lô và bận rộn sắp xếp đồ đạc sau khi hoàn thành chuyến đi bộ đường dài.

  • The obstetrician asked the mother-to-be to unlace her maternity dress in preparation for the delivery.

    Bác sĩ sản khoa yêu cầu bà mẹ tương lai cởi bỏ váy bầu để chuẩn bị cho ca sinh nở.

  • The climber unlaced his gloves and wiped his sweaty hands after completing the climb.

    Người leo núi tháo găng tay và lau bàn tay đẫm mồ hôi sau khi hoàn thành chặng leo núi.

  • The bride's maid of honor slowly unlaced the bride's gown to reveal the stunning lace design underneath.

    Phù dâu của cô dâu từ tháo dây váy cưới ra để lộ thiết kế ren tuyệt đẹp bên dưới.

  • The jogger unlaced her sneakers and took small steps as she walked the remaining distance to her house, feeling a sense of accomplishment.

    Cô gái chạy bộ tháo dây giày thể thao và bước những bước nhỏ khi đi hết quãng đường còn lại về nhà, cảm thấy có chút thành tựu.