to arrange or influence something in a dishonest way in order to get the result that you want
sắp xếp hoặc gây ảnh hưởng đến điều gì đó một cách không trung thực để đạt được kết quả mà bạn muốn
- He said the election had been rigged.
Ông cho rằng cuộc bầu cử đã bị gian lận.
- to rig a vote
để gian lận một cuộc bỏ phiếu
- A commission was appointed to ensure the lottery was not rigged.
Một ủy ban đã được chỉ định để đảm bảo việc xổ số không bị gian lận.
- to rig the market (= to cause an artificial rise or fall in prices, in order to make a profit)
gian lận thị trường (= gây ra sự tăng hoặc giảm giá giả tạo, để kiếm lợi nhuận)
- a rigged match
một trận đấu gian lận
Related words and phrases
to provide a ship or boat with ropes, sails, etc.; to fit the sails, etc. in position
cung cấp cho tàu hoặc thuyền dây thừng, buồm, v.v.; để lắp các cánh buồm, v.v. vào đúng vị trí
- The ships were rigged with a single square sail.
Các con tàu được trang bị một cánh buồm vuông.
- The sails were kept rigged, ready for action.
Các cánh buồm đã được chuẩn bị sẵn sàng hoạt động.
to fit equipment somewhere, sometimes secretly
để lắp thiết bị ở đâu đó, đôi khi một cách bí mật
- The lights had been rigged (up) but not yet tested.
Đèn đã được lắp (lên) nhưng chưa thử.
- The car had been rigged with about 300 pounds of explosive.
Chiếc xe đã được cài đặt khoảng 300 pound chất nổ.
- I was rigged up to a machine that monitored the baby’s heartbeat.
Tôi được trang bị một chiếc máy theo dõi nhịp tim của em bé.
Related words and phrases