Kể lại
/ˌriːˈtel//ˌriːˈtel/"Retell" comes from the Old English words "re" and "tellan." "Re" is a prefix meaning "again" or "back," similar to "redo" or "rethink." "Tellan" is the Old English verb meaning "to tell" or "to recount," which is the origin of our modern word "tell." So, "retell" literally means "to tell again," signifying the act of narrating or recounting something a second time.
Sau khi nghe câu chuyện trước khi đi ngủ, đứa trẻ háo hức yêu cầu bố mẹ kể lại câu chuyện một lần nữa.
Để giúp cháu gái hiểu rõ hơn câu chuyện, người dì quyết định kể lại câu chuyện theo cách đơn giản hơn.
Giáo viên yêu cầu học sinh kể lại câu chuyện đã học ngày hôm trước bằng lời của chính mình.
Trong một trò chơi tại bữa tiệc sinh nhật của trẻ em, người chủ nhà đã yêu cầu khách kể lại câu chuyện về loài vật mà họ yêu thích.
Khi đứa con gặp khó khăn trong việc lắng nghe của mình không nhớ bài tập về nhà, người mẹ đã tử tế kể lại cho con nghe.
Thủ thư thiếu nhi đã dẫn dắt một buổi kể lại truyện dân gian, trong đó cô khuyến khích trẻ em sử dụng từ ngữ và ý tưởng của riêng mình.
Tại nơi làm việc, khi ông chủ truyền đạt một bản ghi nhớ có chứa các bước cụ thể, một số nhân viên yêu cầu kể lại theo cách minh họa rõ ràng hơn.
Quá phấn khích với cốt truyện của bộ phim, anh chàng không thể không kể lại toàn bộ câu chuyện cho bạn bè mình ngay trong đêm đó.
Trong buổi đào tạo, người hướng dẫn đã nhắc lại những phần quan trọng của hướng dẫn, làm rõ bất kỳ điểm nào còn chưa rõ ràng.
Nhà sử học đến thăm đã kể lại một chương lịch sử hấp dẫn, vẽ nên một bức tranh vừa thú vị vừa bổ ích cho khán giả.