to say or write something again or more than once
nói hoặc viết điều gì đó một lần nữa hoặc nhiều hơn một lần
- to repeat a question/a claim/an assertion/a warning
lặp lại một câu hỏi/một lời khẳng định/một lời khẳng định/một lời cảnh báo
- to repeat a phrase/mantra
lặp lại một cụm từ/câu thần chú
- She repeated the word several times.
Cô lặp lại từ này nhiều lần.
- I'm sorry—could you repeat that?
Tôi xin lỗi—bạn có thể nhắc lại được không?
- She kept repeating his name softly over and over again.
Cô liên tục lặp đi lặp lại tên anh một cách nhẹ nhàng.
- The opposition have been repeating their calls for the president's resignation.
Phe đối lập đã lặp lại lời kêu gọi tổng thống từ chức.
- Are you prepared to repeat these allegations in court?
Bạn có sẵn sàng lặp lại những cáo buộc này trước tòa không?
- I mentioned it before, but it bears (= is worth) repeating.
Tôi đã đề cập đến nó trước đây, nhưng nó có (= đáng) lặp lại.
- Do say if I'm repeating myself (= if I have already said this).
Hãy nói nếu tôi đang lặp lại (= nếu tôi đã nói điều này rồi).
- He's fond of repeating that the company's success is all down to him.
Anh ấy thích nhắc lại rằng thành công của công ty là nhờ vào anh ấy.
- ‘Are you really sure?’ she repeated.
“Anh có thực sự chắc chắn không?” cô lặp lại.
- ‘Oh,’ she repeated lamely.
“Ồ,” cô lặp lại một cách khập khiễng.
- I can only repeat what I have already said to other journalists.
Tôi chỉ có thể nhắc lại những gì tôi đã nói với các nhà báo khác.
- That message was still being repeated ad nauseam on the radio.
Tin nhắn đó vẫn được lặp đi lặp lại một cách buồn nôn trên đài phát thanh.
- She kept repeating it over and over again like a robot.
Cô ấy cứ lặp đi lặp lại điều đó như một con robot.
used to emphasize something that you have already said
được sử dụng để nhấn mạnh điều gì đó mà bạn đã nói
- The claims are, I repeat, totally unfounded.
Tôi nhắc lại những tuyên bố đó là hoàn toàn vô căn cứ.
- Nor, to repeat, can these changes be avoided.
Cũng xin nhắc lại, những thay đổi này không thể tránh được.
- I am not, repeat not, travelling in the same car as him!
Tôi không, nhắc lại là không, đi cùng xe với anh ấy!