Definition of revisit

revisitverb

thăm lại

/ˌriːˈvɪzɪt//ˌriːˈvɪzɪt/

The word "revisit" has a rich history dating back to the 14th century. It originates from the Latin words "re" meaning "again" and "visitare" meaning "to visit". In Middle English, the phrase "revisite" emerged, which literally meant "to visit again". By the 15th century, the phrase had evolved into the single word "revisit", retaining its original meaning. Initially, the word conveyed the idea of going to visit someone or something once more, often with the intention of reviewing or re-examining. Over time, the connotation expanded to include reviewing or re-examining an idea, memory, or experience. Today, "revisit" is commonly used to describe the act of revisiting a place, thought, or memory to further explore or reflect.

Summary
type ngoại động từ
meaningđi thăm lại
namespace

to visit a place again, especially after a long period of time

đến thăm một nơi nào đó một lần nữa, đặc biệt là sau một thời gian dài

to return to an idea or a subject and discuss it again

quay lại một ý tưởng hoặc một chủ đề và thảo luận lại

Example:
  • It's an idea that may be worth revisiting at a later date.

    Đây là một ý tưởng có thể đáng để xem xét lại vào một thời điểm sau.