Definition of limit

limitnoun

giới hạn, ranh giới, giới hạn, hạn chế

/ˈlɪmɪt/

Definition of undefined

The word "limit" has its roots in Latin. The Latin word "limes" means "border" or "boundary." This Latin term was used to describe the boundary or edge of something, such as a physical boundary or a conceptual limit. In English, the word "limit" entered the language in the 14th century, initially meaning "boundary" or "border." Over time, the meaning of the word expanded to include ideas of restraint, restriction, or constraint. For example, "speed limits" designate the maximum rate at which something (in this case, a vehicle) can move. Today, the word "limit" has a wide range of meanings, including physical, mathematical, or abstract boundaries, as well as constraints or restrictions imposed by law, society, or personal capacity. Despite its evolution, the core idea of a border or boundary remains at the heart of the word's meaning.

namespace

the greatest or smallest amount of something that is allowed

số lượng lớn nhất hoặc nhỏ nhất của một cái gì đó được phép

Example:
  • They imposed a strict spending limit.

    Họ áp đặt một giới hạn chi tiêu nghiêm ngặt.

  • His speed was double the legal limit.

    Tốc độ của anh ta gấp đôi giới hạn luật định.

  • Do not exceed the recommended limit of 6g of salt per day.

    Không vượt quá giới hạn khuyến nghị là 6g muối mỗi ngày.

  • The EU has set strict limits on levels of pollution.

    EU đã đặt ra các giới hạn nghiêm ngặt về mức độ ô nhiễm.

  • to keep government spending within acceptable limits

    để giữ chi tiêu của chính phủ trong giới hạn chấp nhận được

  • You can't drive—you're over the limit (= you have drunk more alcohol than is legal when driving).

    Bạn không thể lái xe—bạn đã vượt quá giới hạn (= bạn đã uống nhiều rượu hơn mức cho phép khi lái xe).

Extra examples:
  • Banks may import currency without limit.

    Ngân hàng có thể nhập ngoại tệ không giới hạn.

  • They called for a limit on the use of pesticides.

    Họ kêu gọi hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu.

  • Air pollution is in danger of breaching the limits set by the European Union.

    Ô nhiễm không khí có nguy cơ vi phạm các giới hạn do Liên minh châu Âu đặt ra.

  • If the £145 limit is breached customs can insist on the payment of import duty and VAT.

    Nếu giới hạn £145 bị vi phạm, hải quan có thể yêu cầu thanh toán thuế nhập khẩu và VAT.

  • The package exceeded the weight limit for a normal first class stamp.

    Gói hàng đã vượt quá giới hạn trọng lượng dành cho tem hạng nhất thông thường.

  • There is an upper limit on spending.

    Có giới hạn trên về chi tiêu.

  • The law placed a limit of 100 years on copyright.

    Luật đặt ra giới hạn 100 năm cho bản quyền.

  • Central government has set a limit on spending by local councils.

    Chính quyền trung ương đã đặt ra giới hạn chi tiêu của các hội đồng địa phương.

  • Four cups of coffee is my daily limit.

    Bốn tách cà phê là giới hạn hàng ngày của tôi.

  • Heat levels rose beyond the recommended limits.

    Mức nhiệt tăng vượt quá giới hạn khuyến nghị.

  • I can offer you $50 but that's my absolute limit.

    Tôi có thể đề nghị cho bạn 50 USD nhưng đó là giới hạn tuyệt đối của tôi.

  • I don't want to go over my overdraft limit.

    Tôi không muốn vượt quá giới hạn thấu chi của mình.

  • Most credit card issuers have set limits on how low rates can go.

    Hầu hết các tổ chức phát hành thẻ tín dụng đều đặt ra giới hạn về mức lãi suất có thể giảm.

  • The application must be made within a strict time limit.

    Việc nộp đơn phải được thực hiện trong một thời hạn nghiêm ngặt.

  • The engine was still reading well above normal limits.

    Động cơ vẫn đọc tốt trên giới hạn bình thường.

  • The level of radioactivity in the soil was found to be above recommended limits.

    Mức độ phóng xạ trong đất được phát hiện vượt quá giới hạn khuyến nghị.

  • The price fell below the lower limit.

    Giá giảm xuống dưới giới hạn dưới.

  • The same emission limits apply to all engines.

    Các giới hạn phát thải giống nhau áp dụng cho tất cả các động cơ.

  • There's a limit on the number of tickets you can buy.

    Có giới hạn về số lượng vé bạn có thể mua.

  • There's a weight limit on the bridge.

    Có giới hạn trọng lượng trên cầu.

  • This led them to reduce the upper age limit from age 65 to age 59.

    Điều này khiến họ phải giảm độ tuổi tối đa từ 65 xuống 59.

  • We are forced to operate within relatively narrow limits.

    Chúng ta buộc phải hoạt động trong những giới hạn tương đối hẹp.

a point at which something stops being possible or existing

một điểm mà tại đó một cái gì đó không còn có thể hoặc tồn tại

Example:
  • She knew the limits of her power.

    Cô biết giới hạn sức mạnh của mình.

  • to set/define the limits of something

    thiết lập/xác định giới hạn của cái gì đó

  • to push/test the limits of something

    đẩy/kiểm tra giới hạn của cái gì đó

  • It's a movie that stretches the limits of believability.

    Đó là một bộ phim vượt qua giới hạn của sự đáng tin cậy.

  • His arrogance knew (= had) no limits.

    Sự kiêu ngạo của anh ta biết (= có) không có giới hạn.

  • There is a limit to the amount of pain we can bear.

    Có một giới hạn về mức độ đau đớn mà chúng ta có thể chịu đựng.

  • The team performed to the limit of its capabilities.

    Nhóm đã thực hiện đến giới hạn khả năng của mình.

  • to push/test somebody/something to the limit

    đẩy/kiểm tra ai/cái gì đến giới hạn

  • I knew I had reached my limit and couldn't do any more.

    Tôi biết mình đã đến giới hạn và không thể làm gì hơn nữa.

  • They've done their best within the limits of their capability.

    Họ đã làm hết sức mình trong giới hạn khả năng của mình.

  • I saw things beyond the limits of my ability to describe.

    Tôi đã nhìn thấy những điều vượt quá giới hạn khả năng diễn tả của mình.

Extra examples:
  • I was almost at the limits of my patience.

    Tôi gần như đã đạt tới giới hạn của sự kiên nhẫn.

  • His family business had reached the limits of possible expansion.

    Công việc kinh doanh của gia đình ông đã đạt đến giới hạn có thể mở rộng.

  • Every society defines the limits of acceptable behaviour.

    Mỗi xã hội đều xác định giới hạn của hành vi được chấp nhận.

  • He set very definite limits on what he would reveal about his private life.

    Anh ấy đặt ra những giới hạn rất rõ ràng về những gì anh ấy sẽ tiết lộ về cuộc sống riêng tư của mình.

  • Such restrictions would place severe limits on the music's wider cultural relevance.

    Những hạn chế như vậy sẽ đặt ra những giới hạn nghiêm trọng đối với mức độ phù hợp văn hóa rộng hơn của âm nhạc.

  • He pushed the limits of what the budget would bear.

    Ông đã đẩy giới hạn mà ngân sách có thể chi trả.

  • She is testing the limits of architecture as we know it.

    Cô ấy đang thử nghiệm những giới hạn của kiến ​​trúc như chúng ta biết.

  • Daring art sometimes tests the limits of the legally permissible.

    Nghệ thuật táo bạo đôi khi kiểm tra giới hạn của những gì được pháp luật cho phép.

  • We choose to accept challenges, to take risks, and to stretch limits.

    Chúng ta chọn chấp nhận thử thách, chấp nhận rủi ro và vượt qua giới hạn.

  • She pushed me to the limit of my abilities.

    Cô ấy đã đẩy tôi đến giới hạn khả năng của mình.

  • She wants Zack to be free to explore his limits, experiment and try new things.

    Cô muốn Zack được tự do khám phá giới hạn của mình, thử nghiệm và thử những điều mới.

  • The industry was approaching the limits of expansion.

    Ngành công nghiệp đang tiến đến giới hạn mở rộng.

  • The new law has its limits.

    Luật mới có giới hạn của nó.

  • Their designers have pushed the limits of technology in order to create something new.

    Các nhà thiết kế của họ đã vượt qua giới hạn của công nghệ để tạo ra thứ gì đó mới mẻ.

  • There's a practical limit to how small a computer can be.

    Có một giới hạn thực tế về kích thước nhỏ của máy tính.

  • They did well within the limits of their knowledge.

    Họ đã làm tốt trong giới hạn hiểu biết của mình.

  • They recognize the limits of conventional strategies.

    Họ nhận ra những giới hạn của các chiến lược thông thường.

  • Our finances have been stretched to the limit.

    Tài chính của chúng tôi đã bị kéo căng đến mức giới hạn.

  • The managers' skills and expertise were being tested to the limits.

    Kỹ năng và chuyên môn của các nhà quản lý đã được thử thách đến giới hạn.

  • There is no limit to what we can achieve.

    Không có giới hạn cho những gì chúng ta có thể đạt được.

the furthest edge of an area or a place

rìa xa nhất của một khu vực hoặc một địa điểm

Example:
  • We were reaching the limits of civilization.

    Chúng ta đã đạt đến giới hạn của nền văn minh.

  • the city limits (= the imaginary line which officially divides the city from the area outside)

    giới hạn thành phố (= đường tưởng tượng chính thức phân chia thành phố với khu vực bên ngoài)

  • islands on the outer limit of the continent

    các hòn đảo ở rìa ngoài của lục địa

Extra examples:
  • Fishing beyond the twelve-mile limit is not permitted.

    Không được phép câu cá vượt quá giới hạn mười hai dặm.

  • There was no school within a limit of ten miles.

    Không có trường học nào trong phạm vi mười dặm.

  • Let us wonder what stops at the limits of the universe.

    Chúng ta hãy tự hỏi điều gì dừng lại ở giới hạn của vũ trụ.

  • The trees are found only below a limit of 1 500 feet.

    Những cây này chỉ được tìm thấy ở độ cao dưới giới hạn 1 500 feet.

Related words and phrases

Idioms

be the limit
(old-fashioned, informal)to be extremely annoying
push the boundaries/limits
to attempt to go beyond what is allowed or thought to be possible
  • We aim to push the boundaries of what we can achieve.
  • She pushes her physical limits through various endurance challenges.
  • the sky’s the limit
    (informal)there is no limit to what somebody can achieve, earn, do, etc.
  • With a talent like his, the sky's the limit.
  • within limits
    to some extent
  • I'm willing to help, within limits.
  • The children can do what they like, within limits.
  • without limit/limits
    without a point at which something has to stop
  • The debt is rising without limit.
  • She's a free spirit and lives her life without limits.