Definition of relational

relationaladjective

quan hệ

/rɪˈleɪʃənl//rɪˈleɪʃənl/

The origin of the word "relational" can be traced back to the late 19th century when it was first used in a logical and mathematical context to describe relationships between elements or variables. In logic, a relational statement is one in which a relation or connection between two or more things is expressed (such as "less than" or "equals"). In mathematics, a relation is a set of ordered pairs that satisfy a given condition. For example, a relation between two sets A and B might be defined as all the ordered pairs (a, b) such that a is in A and b is in B. This type of relation is called a function if each element in set A corresponds to a unique element in set B. As computer technology advanced, the term "relational database" was coined in the 1970s to describe a type of database that organizes data around relationships between tables. In a relational database, data is stored in tables with each table containing a single type of information, and relationships between tables are established using primary and foreign keys. Today, the term "relational" has expanded beyond logic, mathematics, and databases to describe any type of relationship or connection between elements, including relationships between people, organizations, or ideas.

Summary
typetính từ
meaningliên quan; liên hệ
meaningthân thuộc; hôn nhân
meaningcó tính chất quan hệ, có biểu thị quan hệ
typeDefault_cw
meaningcó quan hệ
namespace
Example:
  • The database includes many relational tables that connect and organize data in a logical and meaningful way.

    Cơ sở dữ liệu bao gồm nhiều bảng quan hệ giúp kết nối và sắp xếp dữ liệu theo cách hợp lý và có ý nghĩa.

  • The relational model in data science defines the structure and relationships between different entities, such as customers, products, and orders.

    Mô hình quan hệ trong khoa học dữ liệu xác định cấu trúc và mối quan hệ giữa các thực thể khác nhau, chẳng hạn như khách hàng, sản phẩm và đơn đặt hàng.

  • Relational constraints ensure the accuracy and consistency of data in a database by enforcing relationships and rules between tables.

    Ràng buộc quan hệ đảm bảo tính chính xác và tính nhất quán của dữ liệu trong cơ sở dữ liệu bằng cách thực thi các mối quan hệ và quy tắc giữa các bảng.

  • Through a relational database, multiple users can simultaneously access and update shared data with an understanding of the interdependence between tables.

    Thông qua cơ sở dữ liệu quan hệ, nhiều người dùng có thể đồng thời truy cập và cập nhật dữ liệu được chia sẻ với sự hiểu biết về mối quan hệ phụ thuộc giữa các bảng.

  • A relational query allows you to join or merge multiple tables together and extract insights from the combination of their related data.

    Truy vấn quan hệ cho phép bạn nối hoặc hợp nhất nhiều bảng với nhau và trích xuất thông tin chi tiết từ sự kết hợp dữ liệu liên quan của chúng.

  • To secure a database, relational security measures can be implemented to restrict access to specific tables, rows, or columns based on user roles and permissions.

    Để bảo mật cơ sở dữ liệu, các biện pháp bảo mật quan hệ có thể được triển khai để hạn chế quyền truy cập vào các bảng, hàng hoặc cột cụ thể dựa trên vai trò và quyền của người dùng.

  • In a relational data warehouse, data is organized in a star schema with a fact table and multiple dimension tables, each related by a foreign key.

    Trong kho dữ liệu quan hệ, dữ liệu được tổ chức theo sơ đồ hình sao với một bảng dữ kiện và nhiều bảng chiều, mỗi bảng có liên quan đến một khóa ngoại.

  • The E-R diagram in a relational database design helps visualize the entities, attributes, and relationships between them, making it easier to understand and communicate the schema.

    Biểu đồ E-R trong thiết kế cơ sở dữ liệu quan hệ giúp trực quan hóa các thực thể, thuộc tính và mối quan hệ giữa chúng, giúp hiểu và truyền đạt lược đồ dễ dàng hơn.

  • Relational data normalization means breaking down large tables into smaller, specialized tables to eliminate redundance and improve data quality and efficiency.

    Chuẩn hóa dữ liệu quan hệ có nghĩa là chia nhỏ các bảng lớn thành các bảng nhỏ hơn, chuyên biệt hơn để loại bỏ sự trùng lặp và cải thiện chất lượng cũng như hiệu quả của dữ liệu.

  • In a relational database, data can be easily backed up, restored, and migrated with the help of simple and supported data manipulation languages like SQL.

    Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, dữ liệu có thể được sao lưu, khôi phục và di chuyển dễ dàng với sự trợ giúp của các ngôn ngữ thao tác dữ liệu đơn giản và được hỗ trợ như SQL.