Definition of dependent

dependentadjective

sự phụ thuộc

/dɪˈpendənt//dɪˈpendənt/

Word Originlate Middle English dependant ‘hanging down’, from Old French, present participle of dependre, from Latin dependere, from de- ‘down’ + pendere ‘hang’. The spelling change in the 16th cent. was due to association with the Latin participial stem dependent-.

Summary
type danh từ: (dependant)
meaningngười phụ thuộc, người tuỳ thuộc (vào người khác)
examplea dependent country: nước phụ thuộc
exampledependent variable: (toán học) biển số phụ thuộc, cái biến phụ thuộc
meaningngười dưới, người hầu
exampleto be dependent on someone: dựa vào ai mà sống
meaningngười sống dựa (vào người khác); người nhà (sống dựa vào lao động chính)
type tính từ
meaningphụ thuộc, lệ thuộc
examplea dependent country: nước phụ thuộc
exampledependent variable: (toán học) biển số phụ thuộc, cái biến phụ thuộc
meaningdựa vào, ỷ vào
exampleto be dependent on someone: dựa vào ai mà sống
namespace

needing somebody/something in order to survive or be successful

cần ai đó/cái gì đó để tồn tại hoặc thành công

Example:
  • a woman with several dependent children

    một người phụ nữ có nhiều đứa con phụ thuộc

  • You can't be dependent on your parents all your life.

    Bạn không thể phụ thuộc vào cha mẹ suốt đời được.

  • The festival is heavily dependent on sponsorship for its success.

    Lễ hội phụ thuộc rất nhiều vào tài trợ để thành công.

Extra examples:
  • 74% of people in the survey were at least partially dependent on their cars.

    74% số người tham gia khảo sát ít nhất phụ thuộc một phần vào ô tô.

  • Jane had never met anyone so utterly dependent.

    Jane chưa bao giờ gặp ai hoàn toàn phụ thuộc như vậy.

  • Many of the patients are closely dependent on staff for day-to-day emotional support.

    Nhiều bệnh nhân phụ thuộc chặt chẽ vào nhân viên để được hỗ trợ về mặt tinh thần hàng ngày.

  • Modern science is critically dependent on high-performance computing.

    Khoa học hiện đại phụ thuộc rất nhiều vào tính toán hiệu năng cao.

  • Small companies are dependent upon the local economy.

    Các công ty nhỏ phụ thuộc vào nền kinh tế địa phương.

addicted to something (= unable to stop taking or using it)

nghiện thứ gì đó (= không thể ngừng dùng hoặc sử dụng nó)

Example:
  • to be dependent on drugs

    bị phụ thuộc vào ma túy

affected or decided by something

bị ảnh hưởng hoặc quyết định bởi một cái gì đó

Example:
  • A child's development is dependent on many factors.

    Sự phát triển của trẻ phụ thuộc vào nhiều yếu tố.

  • The price is dependent on how many extras you choose.

    Giá cả phụ thuộc vào số lượng tính năng bổ sung bạn chọn.

Extra examples:
  • Your access to a good education is largely dependent on where you live.

    Khả năng tiếp cận nền giáo dục tốt của bạn phần lớn phụ thuộc vào nơi bạn sống.

  • The amount of benefit you receive is entirely dependent on the amount you have paid in.

    Số tiền trợ cấp bạn nhận được hoàn toàn phụ thuộc vào số tiền bạn đã nộp.

secondary to another clause, phrase or word

thứ yếu sau một mệnh đề, cụm từ hoặc từ khác

Example:
  • The word ‘because’ forces the clause to be dependent on some other main clause.

    Từ 'bởi vì' buộc mệnh đề phải phụ thuộc vào một số mệnh đề chính khác.