Definition of dynamic

dynamicadjective

năng động

/daɪˈnæmɪk//daɪˈnæmɪk/

The word "dynamic" originates from the Greek word "dynamis," meaning "power" or "strength." This root also gave us words like "dynamite" and "dynamo." Over time, "dynamic" evolved to refer to something that is active, energetic, and constantly changing. Its first use in English was in the 17th century, describing the force that causes motion. Today, it's used in various contexts, from physics to psychology, to denote things that are in motion, evolving, or constantly in flux.

Summary
type tính từ ((cũng) dynamical)
meaning(thuộc) động lực
meaning(thuộc) động lực học
meaningnăng động, năng nổ, sôi nổi
type danh từ
meaningđộng lực
namespace

having a lot of energy and a strong personality

có nhiều năng lượng và cá tính mạnh mẽ

Example:
  • a dynamic leader

    một nhà lãnh đạo năng động

  • He was a dynamic young advertising executive.

    Anh là một giám đốc quảng cáo trẻ năng động.

  • She has a dynamic personality.

    Cô ấy có tính cách năng động.

always changing and making progress

luôn thay đổi và tiến bộ

Example:
  • The business has managed to change and remain dynamic.

    Doanh nghiệp đã cố gắng thay đổi và vẫn năng động.

  • These countries are characterized by highly dynamic economies.

    Những quốc gia này được đặc trưng bởi nền kinh tế rất năng động.

Extra examples:
  • The process is essentially dynamic with ideas and feedback flowing both ways.

    Quá trình này về cơ bản là năng động với các ý tưởng và phản hồi được truyền tải theo cả hai hướng.

  • They want to promote a dynamic economy with a high level of employment.

    Họ muốn thúc đẩy một nền kinh tế năng động với mức độ việc làm cao.

Related words and phrases

producing movement

phong trào sản xuất

Related words and phrases

describing an action rather than a state. Dynamic verbs (for example eat, grow, knock, die) can be used in the progressive tenses.

mô tả một hành động hơn là một trạng thái. Động từ động (ví dụ eat, Grow, Knock, Die) có thể được sử dụng ở thì tiếp diễn.

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches