hoàn trả
/ˌriːɪmˈbɜːsmənt//ˌriːɪmˈbɜːrsmənt/The word "reimbursement" stems from the Old French word "remboursement," which itself comes from the verb "rembourser." This verb combines two elements: "re" meaning "again" or "back" and "bourser," meaning "to pay." Essentially, "rembourser" translates to "to pay back," thus "reimbursement" signifies the act of paying back someone for an expense they incurred. The word first appeared in English in the 16th century, making it a relatively recent addition to the language.
Sau khi gửi chi phí y tế cho công ty bảo hiểm, tôi đang háo hức chờ họ hoàn trả.
Chủ doanh nghiệp hứa sẽ hoàn trả cho nhân viên toàn bộ chi phí phát sinh trong chuyến công tác.
Ngân hàng đã xin lỗi vì sự bất tiện do lỗi trong sao kê tài khoản của tôi gây ra và hứa sẽ hoàn trả các khoản phí bị tính sai.
Hãng hàng không đã đồng ý hoàn trả cho những hành khách bị ảnh hưởng bởi sự cố gián đoạn chuyến bay gần đây do trục trặc kỹ thuật.
Chủ nhà đã đồng ý hoàn trả cho người thuê nhà chi phí sửa chữa thiệt hại do rò rỉ khí gas trong căn hộ.
Trong trường hợp hủy phòng, khách sạn sẽ có chính sách rõ ràng về mức hoàn trả cho khách.
Công ty có chính sách hoàn trả toàn diện để đảm bảo mọi nhân viên đều được hoàn trả công bằng và minh bạch cho các khoản chi tiêu hợp pháp của họ.
Học sinh này phải chịu thêm chi phí do chuyến đi bất ngờ của trường, nhưng đã nhẹ nhõm khi biết rằng nhà trường sẽ hoàn trả toàn bộ chi phí.
Sau khi cung cấp các giấy tờ cần thiết, khách hàng rất vui khi nhận được khoản hoàn trả chi phí nhanh chóng từ công ty du lịch.
Nhận thấy tình trạng tắc nghẽn do các công trình thi công đường bộ lớn gây ra, chính quyền địa phương đã công bố chương trình hoàn trả chi phí đi lại của người dân trong thời gian tắc nghẽn chưa từng có.