Definition of travel

travelverb

đi lại, đi du lịch, di chuyển, sự đi, những chuyến đi

/ˈtravl/

Definition of undefined

The word "travel" has its roots in the Old French language. During the Norman Conquest of England in the 11th century, the French word "travail" was borrowed into Middle English as "travail". Initially, this word meant "hard work" or "toil", but over time it took on the connotation of "journey" or "trip". This shift in meaning is attributed to the idea that traveling was a difficult and laborious undertaking, requiring great effort and perseverance. By the 14th century, the word "travel" had emerged in English, referring specifically to the act of journeying or moving from one place to another. Today, the word "travel" is used to describe a range of experiences, from leisurely vacations to business trips and everything in between. Despite its evolution, the word's roots remain deeply rooted in the idea of effort and exertion.

Summary
type danh từ
meaningsự đi du lịch; cuộc du hành
exampleto travel Europe from end to end: đi khắp châu Âu
exampleto travel a hundred miles a day: đi một trăm dặm một ngày
meaningsự chạy đi chạy lại; đường chạy (của máy, pittông...)
exampleto travel the cattle: đưa vật nuôi đi
type nội động từ
meaningđi du lịch; du hành
exampleto travel Europe from end to end: đi khắp châu Âu
exampleto travel a hundred miles a day: đi một trăm dặm một ngày
meaning(thương nghiệp) đi mời hàng, đi chào hàng
exampleto travel the cattle: đưa vật nuôi đi
meaningđi, chạy, di động, chuyển động
examplelight travels faster than sound: ánh sáng đi nhanh hơn tiếng động
exampleto travel out of the record: đi ra ngoài đề
namespace

to go from one place to another, especially over a long distance

đi từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt là trên một khoảng cách dài

Example:
  • I go to bed early if I'm travelling the next day.

    Tôi đi ngủ sớm nếu tôi đi du lịch vào ngày hôm sau.

  • to travel around the world

    du lịch vòng quanh thế giới

  • I love travelling by train.

    Tôi thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

  • We always travel first class.

    Chúng tôi luôn đi du lịch hạng nhất.

  • I travel abroad a lot.

    Tôi đi du lịch nước ngoài rất nhiều.

  • They travelled on the bus to and from work together.

    Họ cùng nhau đi trên xe buýt đến và đi làm.

  • We travelled to California for the wedding.

    Chúng tôi tới California để dự đám cưới.

  • They enjoy travelling to other European countries.

    Họ thích đi du lịch đến các nước châu Âu khác.

  • My client travels extensively on business.

    Khách hàng của tôi đi công tác nhiều nơi.

  • When I finished college I went travelling for six months (= spent time visiting different places).

    Khi tôi học xong đại học, tôi đã đi du lịch sáu tháng (= dành thời gian đến thăm những nơi khác nhau).

  • As a journalist, she has travelled the world.

    Là một nhà báo, cô đã đi khắp thế giới.

  • He travelled the length of the Nile in a canoe.

    Anh ấy đã đi dọc sông Nile bằng một chiếc ca nô.

  • I travel 40 miles to work every day.

    Tôi đi 40 dặm để làm việc mỗi ngày.

  • They travelled huge distances in search of food.

    Họ đã đi rất xa để tìm kiếm thức ăn.

  • Many residents must travel long distances to a grocery store.

    Nhiều người dân phải di chuyển quãng đường dài để đến cửa hàng tạp hóa.

Extra examples:
  • He travels back and forth across the Atlantic.

    Anh ta đi đi lại lại xuyên Đại Tây Dương.

  • He travels with a huge entourage.

    Anh ấy đi du lịch với một đoàn tùy tùng khổng lồ.

  • I prefer travelling independently to going on a package holiday.

    Tôi thích đi du lịch độc lập hơn là đi nghỉ trọn gói.

  • She travels widely in her job.

    Cô ấy đi du lịch rộng rãi trong công việc của mình.

  • The dissidents were unable to hold meetings or travel freely.

    Những người bất đồng chính kiến ​​​​không thể tổ chức các cuộc họp hoặc đi lại tự do.

to go or move at a particular speed, in a particular direction, or a particular distance

đi hoặc di chuyển ở một tốc độ cụ thể, theo một hướng cụ thể, hoặc một khoảng cách cụ thể

Example:
  • to travel at 50 miles an hour

    di chuyển với tốc độ 50 dặm một giờ

  • Messages travel along the spine from the nerve endings to the brain.

    Thông điệp di chuyển dọc theo cột sống từ các đầu dây thần kinh đến não.

  • News travels fast these days.

    Tin tức truyền đi nhanh chóng những ngày này.

  • He never travelled far from the home he shared with his mother.

    Anh ấy chưa bao giờ đi xa khỏi ngôi nhà mà anh ấy đã chia sẻ với mẹ mình.

  • The wide streets allow cars to travel at high speeds.

    Đường rộng rãi cho ô tô chạy với tốc độ cao.

Extra examples:
  • In the film, he travels back in time to the '50s.

    Trong phim, anh du hành ngược thời gian về những năm 50.

  • Is it possible for anything to travel faster than the speed of light?

    Liệu có thứ gì có thể di chuyển nhanh hơn tốc độ ánh sáng?

  • They seem to be travelling north.

    Có vẻ như họ đang đi về hướng bắc.

  • The truck was travelling at 90 mph when it veered off the road.

    Chiếc xe tải đang chạy với tốc độ 90 dặm/giờ thì lao ra khỏi đường.

to be still in good condition after a long journey

vẫn còn trong tình trạng tốt sau một hành trình dài

Example:
  • Some wines do not travel well.

    Một số loại rượu không được du lịch tốt.

to be equally successful in another place and not just where it began

để thành công như nhau ở một nơi khác chứ không chỉ ở nơi nó bắt đầu

Example:
  • These recipes travel well and don't require unusual ingredients or equipment.

    Những công thức nấu ăn này có thể di chuyển dễ dàng và không yêu cầu nguyên liệu hoặc thiết bị đặc biệt.

  • Some writing travels badly (= is not successful) in translation.

    Một số văn bản đi tệ (= không thành công) trong bản dịch.

to go fast

đi nhanh

Example:
  • Their car can really travel!

    Xe của họ thực sự có thể đi du lịch!

to take more than three steps while you are holding the ball, without bouncing it on the ground, which is against the rules of the game

bước nhiều hơn ba bước trong khi bạn đang cầm bóng mà không đập bóng xuống đất, điều này trái với luật của trò chơi

Idioms

travel light
to take very little with you when you go on a trip
  • She travels light, choosing to use as little equipment as possible.