Definition of reflate

reflateverb

phản ánh

/ˌriːˈfleɪt//ˌriːˈfleɪt/

The word "reflate" has its roots in Latin. The verb "reflare" means "to blow again" or "to inflate again." In English, the word "reflate" was first used in the 15th century, derived from the Latin verb "reflare." Initially, it was used in a literal sense to describe the act of blowing or puffing air back into something, such as a bellows or a sail. Over time, the meaning of "reflate" expanded to include figurative uses, such as restoring or replenishing something, like a deflated tire. In more recent times, the word has also been used in financial contexts to describe the process of raising or increasing the value of a financial instrument, such as inflating a currency or commodity. Throughout its history, the word "reflate" has retained its core meaning of blowing or pumping air back in, whether literally or metaphorically.

Summary
typengoại động từ
meaningphục hồi (hệ thống tiền tệ)
namespace
Example:
  • After deflating the balloon to fit it in the box, we reflated it to its original size before tying the ribbon around it as a gift.

    Sau khi xì hơi quả bóng bay để vừa với hộp, chúng tôi làm cho nó trở lại kích thước ban đầu trước khi buộc ruy băng quanh nó như một món quà.

  • The fleet of ships lost power in the middle of the ocean, but ultimately, they were able to reflate their sails and steer their way back to port.

    Hạm đội tàu bị mất điện giữa đại dương, nhưng cuối cùng, họ đã có thể căng buồm lại và lái tàu trở về cảng.

  • Our car's tires had gone completely flat, so we stopped at a gas station to reflate them before continuing our road trip.

    Lốp xe của chúng tôi đã xẹp hoàn toàn nên chúng tôi dừng lại ở một trạm xăng để đổ xăng trước khi tiếp tục chuyến đi.

  • The lifeguard at the beach used a pump to reflate the ocean inflatables that had been accidentally deflated by careless swimmers.

    Nhân viên cứu hộ tại bãi biển đã sử dụng máy bơm để bơm hơi lại những chiếc phao bơi bị xì hơi do người bơi bất cẩn vô tình gây ra.

  • Once we realized the air leak in the life raft, we rapidly reflated it using a manual pump, ensuring our safety at sea.

    Khi phát hiện ra phao cứu sinh bị rò rỉ khí, chúng tôi đã nhanh chóng bơm khí trở lại bằng máy bơm thủ công, đảm bảo an toàn trên biển.

  • The carnival game operator quickly reflated the prize balloons when they accidentally released too quickly, preventing them from deflating and bringing joy to the children playing.

    Người điều hành trò chơi lễ hội đã nhanh chóng thổi phồng những quả bóng bay trúng thưởng khi chúng vô tình rơi ra quá nhanh, ngăn không cho chúng xẹp hơi và mang lại niềm vui cho trẻ em chơi.

  • After a flight filled with turbulence, the pilot announced that we could now reflate the cabin pressure, allowing the passengers to breathe easily and removing the ear pain that many had experienced during the ascent.

    Sau một chuyến bay đầy nhiễu động, phi công thông báo rằng chúng tôi có thể tăng áp suất trong cabin, giúp hành khách dễ thở hơn và loại bỏ chứng đau tai mà nhiều người đã trải qua trong quá trình bay lên.

  • The cafeteria staff used a handheld pump to reflate the cushion inside the staff lounge chairs, making them more comfortable for employees to take breaks between their shifts.

    Nhân viên căng tin đã sử dụng một chiếc bơm cầm tay để bơm hơi vào đệm bên trong ghế dài của nhân viên, giúp nhân viên thoải mái hơn khi nghỉ giải lao giữa ca làm việc.

  • Despite the damaging windstorm, the greenhouse assistant worked tirelessly to reflate the indoor plants' air pockets, allowing them to recover and continue growing.

    Bất chấp cơn gió bão gây thiệt hại, trợ lý nhà kính vẫn làm việc không biết mệt mỏi để phục hồi túi khí cho cây trồng trong nhà, giúp chúng phục hồi và tiếp tục phát triển.

  • In the middle of a camping trip, a sudden storm deflated our tent, but with the help of a foot pump, we were able to reflate it and continue our adventure under the bright stars.

    Giữa chuyến cắm trại, một cơn bão bất ngờ đã làm xẹp lều của chúng tôi, nhưng nhờ có máy bơm chân, chúng tôi đã có thể thổi phồng lại lều và tiếp tục cuộc phiêu lưu dưới bầu trời đầy sao.