Definition of inflate

inflateverb

thổi phồng lên

/ɪnˈfleɪt//ɪnˈfleɪt/

The word "inflate" originates from the Latin word "inflāre," which means "to blow into" or "to expand." In French, this word evolved into "inflater," which was then borrowed by Middle English and became "inflaten." Over time, the meaning of the word changed slightly. Originally referring to blowing air into something to expand it, as in inflating a balloon, the word eventually came to include any process of expanding or increasing something, such as inflating prices or inflating egos. The first recorded use of "inflate" in English was in the mid-15th century, and it has been in common usage ever since. The ability to inflate objects has greatly expanded throughout history, with the development of air pumps, compressors, and other technologies. Today, inflatable objects are a common sight in a variety of settings, from sports equipment to outdoor advertisements. Overall, the word "inflate" continues to be a versatile and widely used term, reflecting the human desire to expand and grow in various aspects of life.

Summary
type ngoại động từ
meaningthổi phồng, bơm phồng
meaninglàm tự mãn, tự túc, làm vênh váo
meaninglàm vui mừng
type nội động từ
meaningphồng lên, được thổi phồng
namespace

to fill something or become filled with gas or air

để lấp đầy một cái gì đó hoặc trở nên đầy khí hoặc không khí

Example:
  • Inflate your life jacket by pulling sharply on the cord.

    Làm phồng áo phao bằng cách kéo mạnh dây.

  • The balloons had been inflated with helium.

    Những quả bóng bay đã được bơm khí heli.

  • When attacked, the fish inflates itself to twice its size.

    Khi bị tấn công, con cá phồng lên gấp đôi kích thước của nó.

  • The life jacket failed to inflate.

    Áo phao không phồng lên được.

  • The dinghy was in the water, fully inflated.

    Chiếc xuồng ba lá đã ở trong nước, căng phồng hoàn toàn.

to make something appear to be more important or impressive than it really is

làm cho cái gì đó có vẻ quan trọng hơn hoặc ấn tượng hơn thực tế

Example:
  • The media have grossly inflated the significance of this meeting.

    Các phương tiện truyền thông đã thổi phồng quá mức tầm quan trọng của cuộc họp này.

to increase the price of something; to increase in price

tăng giá cái gì đó; tăng giá

Example:
  • The principal effect of the demand for new houses was to inflate prices.

    Tác động chính của nhu cầu về nhà mới là làm tăng giá.

  • The profit margin had been artificially inflated.

    Tỷ suất lợi nhuận đã bị thổi phồng một cách giả tạo.

  • Food prices are no longer inflating at the same rate as last year.

    Giá thực phẩm không còn tăng cao như năm ngoái.

Related words and phrases