yên tâm
/ˌriːəˈʃʊə(r)//ˌriːəˈʃʊr/The word "reassure" originates from the Old French "rassurer," which literally translates to "make secure again." This itself came from the Latin "re-," meaning "again," and "securus," meaning "secure" or "safe." The word "reassure" entered the English language in the 16th century. It describes the act of restoring confidence or removing doubt by offering comfort, support, or proof. This essence of "making secure again" is present in the word's origins and continues to be relevant in its modern usage.
Bác sĩ trấn an bệnh nhân rằng kết quả xét nghiệm bình thường và anh không có gì phải lo lắng.
Sau một hồi thảo luận dài, cố vấn tài chính đã trấn an khách hàng rằng khoản đầu tư của họ đang được quản lý tốt và họ không nên đưa ra bất kỳ quyết định quyết liệt nào dựa trên sự biến động gần đây của thị trường.
Giáo viên trấn an học sinh rằng các em sẽ có đủ thời gian để hoàn thành bài tập về nhà, miễn là các em quản lý thời gian một cách hiệu quả.
Huấn luyện viên trấn an toàn đội rằng họ có khả năng giành chức vô địch vì họ đã thể hiện tinh thần đồng đội và kỹ năng tuyệt vời trong suốt mùa giải.
Đại lý du lịch đã trấn an cặp đôi rằng khu nghỉ dưỡng mà họ đã chọn là an toàn và đáng tin cậy, với các biện pháp an ninh được áp dụng vượt trội.
Nhà trị liệu trấn an khách hàng rằng thỉnh thoảng cảm thấy lo lắng và căng thẳng là điều bình thường và họ sẽ học được các cơ chế đối phó lành mạnh trong suốt buổi trị liệu.
Tổng giám đốc điều hành trấn an các cổ đông rằng lợi nhuận của công ty sẽ tiếp tục tăng nhờ vào các kế hoạch chiến lược và khoản đầu tư gần đây.
Y tá trấn an người mẹ rằng đứa trẻ sơ sinh khỏe mạnh và tăng cân đều đặn, mặc dù ban đầu bé gặp khó khăn khi sinh nở.
Tổng thống trấn an người dân rằng họ sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để ngăn chặn bạo lực tiếp tục xảy ra và khôi phục hòa bình sau tình trạng bất ổn dân sự gần đây.
Người chải lông thú cưng đã trấn an chủ nhân rằng thú cưng của họ sẽ được đối xử tử tế và chăm sóc chu đáo, và sẽ nhận được rất nhiều tình yêu thương trong thời gian ở tiệm.