Definition of relieve

relieveverb

dịu đi

/rɪˈliːv//rɪˈliːv/

The origin of the word "relieve" can be traced back to the Old French word "relivrer," which means "to deliver from danger" or "to set free." The word "livrer" in Old French meant "to deliver" or "to set free," and "re-" was added before it to indicate a complete release or discharge from a difficult situation. The Old French word "relivrer" was brought over to English during the Middle Ages, where it evolved into the modern English word "relieve." Its primary meaning in English is still to set someone or something free from a difficulty, distress, or burden. It can also mean to replace or take the place of someone, as in the expression "relieve the officer on duty." In medical terms, "relieve" refers to the ease or lessening of pain, discomfort, or symptoms associated with a disease or injury. In this context, it is commonly used in expressions such as "relieve symptoms" or "relieve the pain." Overall, "relieve" has a long and interesting history, traveling from Old French to English and taking on various meanings along the way. Its versatility and usefulness have ensured that it remains an important part of the English vocabulary today.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi
exampleto relieve someone's mind: làm ai an tâm
exampleto feel relieved: cảm thấy yên lòng
meaninglàm nhẹ bớt, giảm bớt (gánh nặng, lo âu, phiền muộn...)
exampleto relieve someone's anxiety: làm cho ai bớt lo âu
exampleto relieve someone of his load: làm nhẹ bớt gánh nặng cho ai, cất gánh nặng cho ai
exampleto relieve someone's of his position: cách chức ai
meaninggiúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ
type ngoại động từ
meaningđắp (khắc, chạm) nổi
exampleto relieve someone's mind: làm ai an tâm
exampleto feel relieved: cảm thấy yên lòng
meaningnêu bật lên, làm nổi bật lên (trên một cái nền nào đó...)
exampleto relieve someone's anxiety: làm cho ai bớt lo âu
exampleto relieve someone of his load: làm nhẹ bớt gánh nặng cho ai, cất gánh nặng cho ai
exampleto relieve someone's of his position: cách chức ai
namespace

to remove or reduce an unpleasant feeling or pain

để loại bỏ hoặc giảm bớt một cảm giác khó chịu hoặc đau đớn

Example:
  • to relieve the symptoms of a cold

    để giảm các triệu chứng cảm lạnh

  • to relieve anxiety/guilt/stress

    để giảm bớt lo lắng/tội lỗi/căng thẳng

  • Being able to tell the truth at last seemed to relieve her.

    Cuối cùng có thể nói ra sự thật dường như khiến cô nhẹ nhõm hơn.

Extra examples:
  • They try to relieve the symptoms of depression by drinking.

    Họ cố gắng giảm bớt các triệu chứng trầm cảm bằng cách uống rượu.

  • Don't resort to alcohol to relieve stress.

    Đừng dùng đến rượu để giải tỏa căng thẳng.

  • Take painkillers and hot drinks to relieve the symptoms.

    Uống thuốc giảm đau và đồ uống nóng để giảm triệu chứng.

to make a problem less serious

để làm cho một vấn đề ít nghiêm trọng hơn

Example:
  • efforts to relieve poverty

    nỗ lực xóa đói giảm nghèo

  • to relieve traffic congestion

    để giảm ùn tắc giao thông

  • Aid workers called for further effort from governments to relieve the famine.

    Các nhân viên cứu trợ kêu gọi các chính phủ nỗ lực hơn nữa để giảm bớt nạn đói.

Related words and phrases

to make something less boring, especially by introducing something different

làm cho cái gì đó bớt nhàm chán hơn, đặc biệt bằng cách giới thiệu cái gì đó khác biệt

Example:
  • We played cards to relieve the boredom of the long wait.

    Chúng tôi chơi bài để giải tỏa sự nhàm chán khi phải chờ đợi lâu.

  • The black and white pattern is relieved by tiny coloured flowers.

    Hoa văn màu đen và trắng được làm nổi bật bởi những bông hoa nhỏ màu.

to replace somebody at the end of their period of duty

thay thế ai đó khi kết thúc thời hạn làm nhiệm vụ của họ

Example:
  • to relieve a sentry

    để giải tỏa một lính gác

  • You'll be relieved at six o'clock.

    Bạn sẽ thấy nhẹ nhõm vào lúc sáu giờ.

to free a town, etc. from an enemy army that has surrounded it

giải phóng một thị trấn, v.v. khỏi quân địch đã bao vây nó

a polite way of referring to going to the toilet

một cách lịch sự để đề cập đến việc đi vệ sinh

Example:
  • I had to relieve myself behind a bush.

    Tôi phải đi vệ sinh sau một bụi cây.

Related words and phrases