Definition of ease

easenoun

sự thanh thản, sự thoải mái, làm thanh thản, làm yên tâm, làm dễ chịu

/iːz/

Definition of undefined

The modern English word "ease" originated from the Old English word "eas", which meant "smooth motion" or "easy passage". This is related to the Proto-Germanic word "*isiz", which was also the source of the Modern German word "Ez" meaning "easy" or "smooth". The Old English word "eas" was used to describe the movement of objects or people with minimal effort, with a sense of comfort and simplicity. Over time, the meaning of the word expanded to include notions of comfort, relaxation, and freedom from trouble or pain. In Middle English (circa 1100-1500), the spelling "ease" emerged and the word took on its modern connotation, encompassing not only physical ease but also mental and emotional comfort. Today, the word "ease" is used to describe a state of relaxation, convenience, or simplicity that allows one to be free from difficulties or worries.

Summary
type danh từ
meaningsự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc
exampleto be at one's ease: được thoải mái, tinh thần thanh thản
exampleto stand at ease: đứng ở tư thế nghỉ
meaningsự thanh nhàn, sự nhàn hạ
exampleto write at ease: viết lách trong lúc nhàn hạ
meaningsự dễ dàng, dự thanh thoát
exampleto ease a tense stituation: làm tình hình bớt căng thẳng
type ngoại động từ
meaninglàm thanh thản, làm yên tâm
exampleto be at one's ease: được thoải mái, tinh thần thanh thản
exampleto stand at ease: đứng ở tư thế nghỉ
meaninglàm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau
exampleto write at ease: viết lách trong lúc nhàn hạ
meaninglàm bớt căng; (hàng hải) mở, nới
exampleto ease a tense stituation: làm tình hình bớt căng thẳng
namespace

lack of difficulty

thiếu khó khăn

Example:
  • He passed the exam with ease.

    Anh ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng.

  • The ease with which she learns languages is astonishing.

    Sự dễ dàng mà cô ấy học ngôn ngữ thật đáng kinh ngạc.

  • All important points are numbered for ease of reference (= so that you can find them easily).

    Tất cả các điểm quan trọng đều được đánh số để dễ tham khảo (= để bạn có thể tìm thấy chúng dễ dàng).

  • This computer is popular for its good design and ease of use.

    Máy tính này nổi tiếng vì thiết kế đẹp và dễ sử dụng.

  • This new software program has eased our data entry process, as it includes intuitive features that streamline the process.

    Chương trình phần mềm mới này đã giúp quá trình nhập dữ liệu của chúng tôi dễ dàng hơn vì nó bao gồm các tính năng trực quan giúp hợp lý hóa quy trình.

Extra examples:
  • I obtained the drugs with alarming ease.

    Tôi lấy được thuốc một cách dễ dàng đến mức đáng báo động.

  • I was surprised at the apparent ease with which he got into the building.

    Tôi ngạc nhiên trước sự dễ dàng rõ ràng khi anh ta bước vào tòa nhà.

  • She returned her opponent's serve with contemptuous ease.

    Cô ấy đáp trả quả giao bóng của đối thủ một cách dễ dàng một cách khinh thường.

  • The back of the garment is split for ease in walking.

    Phía sau áo được xẻ tà để dễ đi lại.

  • The car brings ease of access to the countryside.

    Ô tô mang lại sự dễ dàng tiếp cận vùng nông thôn.

the state of feeling relaxed or comfortable without worries, problems or pain

trạng thái cảm thấy thư giãn hoặc thoải mái mà không phải lo lắng, khó khăn hay đau đớn

Example:
  • In his retirement, he lived a life of ease.

    Khi nghỉ hưu, ông sống một cuộc sống thoải mái.

Idioms

(stand) at ease
used as a command to soldiers to tell them to stand with their feet apart and their hands behind their backs
at (your) ease
relaxed and confident and not nervous or embarrassed
  • I never feel completely at ease with him.
  • She was at her ease straight away in the new job.
  • ill at ease
    feeling uncomfortable and embarrassed
  • I felt ill at ease in such formal clothes.
  • put somebody at (their) ease
    to make somebody feel relaxed and confident, not nervous or embarrassed
  • Try to put the candidate at ease by being friendly and informal.
  • put/set somebody’s mind at ease/rest
    to do or say something to make somebody stop worrying about something