Definition of purgatory

purgatorynoun

luyện ngục

/ˈpɜːɡətri//ˈpɜːrɡətɔːri/

The word "purgatory" originated in medieval Christian theology, around the 12th century. It is derived from the Latin word "purgātorium," which itself originated from the verb "purgāre," meaning "to purge" or "to cleanse." The concept of purgatory was introduced as a means of reconciling the biblical teachings of heaven and hell with observed human experiences of the afterlife. It was believed that while the soul of a departed person would first go to either heaven or hell, there were some souls who were not quite deserving of paradise or condemnation. These souls were thought to be held in a state of purification, known as purgatory, until they could be deemed worthy of entering heaven. The idea of purgatory was disputed by some reformers within the Christian church, particularly during the Protestant Reformation. The Catholic Church's teaching on purgatory, as defined by the Council of Trent in the 16th century, holds that the souls in purgatory are "helped by the prayers of the faithful" and reflects the belief that the Holy Spirit can assist the souls in purgatory on their journey towards heaven. In summary, the word "purgatory" derives from the Latin verb "purgāre" and refers to a period of spiritual purification that intercedes between death and heaven for those who are deemed worthy of salvation but still require purification before entering paradise.

Summary
type tính từ
meaninglàm sạch, làm trong, làm trong sạch
type danh từ
meaning(tôn giáo) sự chuộc tội, sự ăn năn hối lỗi
meaningnơi chuộc tội, nơi ăn năn hối lỗi
namespace

a place or state in which the souls of dead people suffer for the bad things they did when they were living, so that they can become pure enough to go to heaven

một địa điểm hoặc trạng thái mà linh hồn của người chết phải chịu đau khổ vì những điều xấu họ đã làm khi còn sống, để họ có thể trở nên đủ trong sạch để lên thiên đàng

Example:
  • John's Catholic upbringing instilled in him a belief in the concept of purgatory, where souls wander until they are purified and ready to enter heaven.

    Nền giáo dục Công giáo của John đã thấm nhuần vào ông niềm tin vào khái niệm luyện ngục, nơi linh hồn lang thang cho đến khi được thanh tẩy và sẵn sàng lên thiên đàng.

  • Although many denominations do not recognize purgatory, it remains a central belief in the Catholic faith, as evidenced by the numerous churches dedicated to the subject.

    Mặc dù nhiều giáo phái không công nhận luyện ngục, nhưng đây vẫn là niềm tin trung tâm trong đức tin Công giáo, bằng chứng là có rất nhiều nhà thờ dành riêng cho chủ đề này.

  • Mary spent years researching purgatory, reading ancient texts and meeting with theologians in an effort to better understand the complex and elusive concept.

    Mary đã dành nhiều năm nghiên cứu về luyện ngục, đọc các văn bản cổ và gặp gỡ các nhà thần học để hiểu rõ hơn về khái niệm phức tạp và khó nắm bắt này.

  • In Catholic theology, purgatory is a temporary state of purification that souls go through before they reach heaven.

    Trong thần học Công giáo, luyện ngục là trạng thái thanh lọc tạm thời mà linh hồn phải trải qua trước khi lên thiên đàng.

  • While it's true that some view purgatory as a place of suffering, others find comfort in the fact that it's a way for loved ones who have passed to continue making progress towards heaven.

    Trong khi đúng là một số người coi luyện ngục là nơi đau khổ, những người khác lại thấy an ủi rằng đây là cách để những người thân yêu đã khuất tiếp tục tiến tới thiên đàng.

any place or state in which somebody suffers

bất kỳ địa điểm hoặc trạng thái nào mà ai đó phải chịu đựng

Example:
  • Getting up at four every morning is sheer purgatory.

    Thức dậy lúc bốn giờ mỗi sáng thực sự là một luyện ngục.

Related words and phrases