Definition of limbo

limbonoun

tình trạng lấp lửng

/ˈlɪmbəʊ//ˈlɪmbəʊ/

The word "limbo" originated in the 14th century from the Latin "limbus," which means "border" or "outer boundary." Initially, it referred to the edge or fringe of something, such as a field or a crowd. Over time, the term took on a new meaning in the context of Catholicism and hell. In Christian theology, limbo was a concept introduced in the 12th century to describe a state where unbaptized infants and certain righteous individuals were believed to reside after death. It was seen as a place where they were not punished or rewarded, but rather existed in a neutral state, separate from hell and heaven. This concept of limbo was later refined and eventually abandoned in favor of purgatory. In the 17th century, the word "limbo" took on another meaning, referring to a state of uncertainty or indecision, as if someone was suspended between two options or destinies.

Summary
type danh từ
meaningchốn u minh, minh phủ
meaningnhà tù, ngục; sự tù tội
examplein limbo: bị tù
meaningsự quên lãng, sự bỏ quên
namespace

a West Indian dance in which you lean backwards and go under a bar that is made lower each time you go under it

một điệu nhảy Tây Ấn Độ trong đó bạn ngả người về phía sau và đi dưới một thanh xà được hạ thấp hơn mỗi lần bạn đi dưới nó

a situation in which you are not certain what to do next, cannot take action, etc., especially because you are waiting for somebody else to make a decision

tình huống mà bạn không chắc chắn phải làm gì tiếp theo, không thể hành động, v.v., đặc biệt là vì bạn đang chờ người khác đưa ra quyết định

Example:
  • the limbo of the stateless person

    tình trạng lấp lửng của người không quốc tịch

  • His life seemed stuck in limbo; he could not go forward and he could not go back.

    Cuộc sống của ông dường như bế tắc; ông không thể tiến lên mà cũng không thể quay lại.