Definition of publisher

publishernoun

nhà xuất bản

/ˈpʌblɪʃə(r)//ˈpʌblɪʃər/

The word "publisher" has a rich history dating back to the 15th century. During the Renaissance, the term "publish" came from the Old French word "publier," which meant "to make public" or "to announce." This referred to the act of publicly professing or declaring something, often in a literary or artistic sense. As the printing press emerged in the 15th century, the term "publisher" evolved to describe the person or company responsible for producing and disseminating written works, such as books, to the public. This role entailed not only printing and distributing the works but also editing, correcting, and promoting them to a wider audience. Over time, the term "publisher" has expanded to encompass the production and distribution of various forms of content, including digital media, music, and even online content. However, at its core, the word "publisher" remains rooted in the original concept of making publicly available and sharing knowledge with others.

Summary
type danh từ
meaningngười xuất bản, nhà xuất bản (sách báo...)
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chủ báo
namespace
Example:
  • The author's publisher agreed to print 50,000 copies of the novel.

    Nhà xuất bản của tác giả đã đồng ý in 50.000 bản tiểu thuyết.

  • Simon & Schuster is the publisher of numerous bestselling authors.

    Simon & Schuster là nhà xuất bản của nhiều tác giả có sách bán chạy nhất.

  • The independent publisher released the book to critical acclaim.

    Nhà xuất bản độc lập đã phát hành cuốn sách và nhận được sự hoan nghênh của giới phê bình.

  • The journalist submitted her manuscript to several publishers, but it was rejected by all of them.

    Nhà báo đã gửi bản thảo của mình tới một số nhà xuất bản, nhưng tất cả đều bị từ chối.

  • The publisher's marketing team worked tirelessly to promote the book’s launch.

    Đội ngũ tiếp thị của nhà xuất bản đã làm việc không biết mệt mỏi để quảng bá cho buổi ra mắt cuốn sách.

  • The publisher announced a major deal with the popular author to produce a series of books.

    Nhà xuất bản đã công bố một thỏa thuận lớn với tác giả nổi tiếng để sản xuất một loạt sách.

  • The small press publisher primarily focuses on niche genres and literature from underrepresented authors.

    Nhà xuất bản báo nhỏ này chủ yếu tập trung vào các thể loại và tác phẩm văn học ít được biết đến của các tác giả.

  • The academic publisher released a peer-reviewed research paper on the latest breakthrough in the field.

    Nhà xuất bản học thuật đã công bố một bài báo nghiên cứu được bình duyệt về đột phá mới nhất trong lĩnh vực này.

  • The publisher recently acquired the rights to a popular foreign language bestseller.

    Nhà xuất bản gần đây đã mua được bản quyền một cuốn sách bán chạy bằng tiếng nước ngoài.

  • The publisher's legal team has been working to negotiate a settlement with an author over a contract dispute.

    Nhóm pháp lý của nhà xuất bản đang làm việc để đàm phán giải quyết với tác giả về tranh chấp hợp đồng.