Definition of contract

contractnoun

hợp đồng, sự ký hợp đồng, kí kết

/ˈkɒntrakt/

Definition of undefined

The word "contract" has its roots in Latin. The Latin word "contrahere" means "to draw together" or "to constrict." This term was used to describe the act of drawing up or negotiating an agreement or treaty. In the 14th century, the Latin "contrahere" was translated into Middle English as "contracten," which referred to the act of binding or obligating oneself to something. Over time, the spelling of the word evolved into "contract," and its meaning expanded to include not only the act of binding or obligating oneself but also the written document that represents such an agreement. Today, a contract is a legally binding agreement between two or more parties that sets forth the terms and conditions of their relationship or transaction. Despite its evolution, the core meaning of the word "contract" remains tied to the idea of drawing together or binding oneself to something.

namespace

an official written agreement

một thỏa thuận bằng văn bản chính thức

Example:
  • All employees have a written contract of employment.

    Tất cả nhân viên đều có hợp đồng lao động bằng văn bản.

  • a research/modelling/recording contract

    một hợp đồng nghiên cứu/làm mẫu/ghi âm

  • a lucrative government contract

    một hợp đồng chính phủ béo bở

  • to enter into/negotiate/sign a contract with the supplier

    ký kết/đàm phán/ký hợp đồng với nhà cung cấp

  • These clauses form part of the contract between buyer and seller.

    Những điều khoản này là một phần của hợp đồng giữa người mua và người bán.

  • a contract for the supply of vehicles

    hợp đồng cung cấp phương tiện

  • to win/be awarded a contract to build a new school

    giành được/được trao hợp đồng xây dựng một trường học mới

  • to renew/extend/terminate/cancel a contract

    gia hạn/gia hạn/chấm dứt/hủy bỏ hợp đồng

  • I was on a three-year contract that expired last week.

    Tôi đang ký hợp đồng 3 năm và hết hạn vào tuần trước.

  • She is under contract to (= has a contract to work for) a major American computer firm.

    Cô ấy đang ký hợp đồng với (= có hợp đồng làm việc cho) một công ty máy tính lớn của Mỹ.

  • The phone costs several hundred dollars more out of contract (= without a contract with a phone company).

    Điện thoại có giá cao hơn vài trăm đô la ngoài hợp đồng (= không có hợp đồng với công ty điện thoại).

  • The midfielder will be out of contract at the end of the season (= his contract with his club will have finished).

    Tiền vệ này sẽ hết hợp đồng vào cuối mùa giải (= hợp đồng của anh ấy với câu lạc bộ của anh ấy sẽ kết thúc).

  • a contract worker (= one employed on a contract for a fixed period of time)

    một nhân viên hợp đồng (= một người làm việc theo hợp đồng trong một khoảng thời gian cố định)

  • Under the terms of the contract the job should have been finished yesterday.

    Theo các điều khoản của hợp đồng, công việc đáng lẽ phải được hoàn thành vào ngày hôm qua.

  • They were sued for breach of contract (= not doing what they agreed to do in a contract).

    Họ bị kiện vì vi phạm hợp đồng (= không làm những gì họ đã đồng ý làm trong hợp đồng).

  • He had a release clause written into his contract.

    Anh ấy đã có một điều khoản giải phóng được ghi trong hợp đồng của mình.

  • The offer has been accepted, subject to contract (= the agreement is not official until the contract is signed).

    Lời đề nghị đã được chấp nhận, tùy thuộc vào hợp đồng (= thỏa thuận không chính thức cho đến khi hợp đồng được ký kết).

Extra examples:
  • By using cheaper materials, the company has broken the terms of its contract.

    Bằng cách sử dụng vật liệu rẻ hơn, công ty đã vi phạm các điều khoản trong hợp đồng.

  • Do you have a contract with your employer?

    Bạn có hợp đồng với người sử dụng lao động của bạn không?

  • Eighteen companies are bidding for the contract.

    Mười tám công ty đang đấu thầu hợp đồng.

  • Either party can terminate the contract at any time.

    Một trong hai bên có thể chấm dứt hợp đồng bất cứ lúc nào.

  • He entered into a contract with his former employer.

    Anh ta đã ký hợp đồng với người chủ cũ của mình.

  • He's on a three-year fixed-term contract.

    Anh ấy đang có hợp đồng có thời hạn cố định ba năm.

  • If you go on strike you will be in breach of contract.

    Nếu bạn đình công, bạn sẽ vi phạm hợp đồng.

  • Many workers do not have written contracts.

    Nhiều công nhân không có hợp đồng bằng văn bản.

  • My advertising firm just won a lucrative contract with a cigarette company.

    Công ty quảng cáo của tôi vừa giành được một hợp đồng béo bở với một công ty thuốc lá.

  • She managed to negotiate a permanent contract with the company.

    Cô quản lý để đàm phán một hợp đồng lâu dài với công ty.

  • The company is being sued for breach of contract.

    Công ty đang bị kiện vì vi phạm hợp đồng.

  • The contract expires at the end of next year.

    Hợp đồng sẽ hết hạn vào cuối năm sau.

  • The contract was declared void.

    Hợp đồng đã bị tuyên bố là vô hiệu.

  • The firm lost the contract to a large London company.

    Công ty đã mất hợp đồng vào tay một công ty lớn ở London.

  • The successful bidder must exchange contracts immediately and pay a deposit.

    Người trúng thầu phải trao đổi hợp đồng ngay và nộp tiền đặt cọc.

  • They put a clause in the contract stipulating that the work should be finished by next month.

    Họ đưa ra một điều khoản trong hợp đồng quy định rằng công việc sẽ được hoàn thành vào tháng tới.

  • They won a contract for the delivery of five fighter planes.

    Họ đã giành được hợp đồng cung cấp 5 máy bay chiến đấu.

  • Under her contract of employment, Mrs Lee could not be required to work at a different site.

    Theo hợp đồng lao động, bà Lee không bị yêu cầu phải làm việc ở địa điểm khác.

  • You should make sure that you have a formal contract of employment.

    Bạn nên chắc chắn rằng bạn có một hợp đồng lao động chính thức.

  • a series of major contracts worth millions of pounds

    hàng loạt hợp đồng lớn trị giá hàng triệu bảng

  • the company fulfilling the construction contract

    công ty thực hiện hợp đồng xây dựng

  • the contract between the employer and the employee

    hợp đồng giữa người sử dụng lao động và người lao động

  • the firm carrying out the construction contract

    công ty thực hiện hợp đồng xây dựng

  • The company is currently negotiating a contract to build a new hotel development.

    Công ty hiện đang đàm phán hợp đồng xây dựng một khách sạn mới.

Related words and phrases

an agreement to kill somebody for money

một thỏa thuận giết ai đó vì tiền

Example:
  • She took out a contract on her ex-husband.

    Cô ấy đã ký hợp đồng với chồng cũ.

  • He has a contract out on you.

    Anh ấy có một hợp đồng với bạn.