Definition of prevail

prevailverb

Chiếm ưu thế

/prɪˈveɪl//prɪˈveɪl/

The word "prevail" has its roots in the Old French word "prevailir", which is derived from the Latin verb "praevallire". This Latin verb is a combination of "prae", meaning "before" or "in front of", and "vallum", meaning "fence" or "wall". The verb "praevallire" originally meant "to surmount or overcome a barrier or obstacle". In Middle English, the word "prevail" emerged as a verb meaning "to overcome or succeed", often in the face of opposition or adversity. Over time, the word's meaning expanded to include the idea of being victorious or triumphant, as well as continuing in effect or persisting. Today, the word "prevail" is commonly used in a variety of contexts, including politics, sports, and everyday life.

Summary
type nội động từ
meaning((thường) : against, over) thắng thế, chiếm ưu thế
examplesocialism will prevail: chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế
exampleto prevail over the enemy: chiếm ưu thế đối với kẻ địch
meaningthịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều
exampleaccording to the custom that prevailed in those days: theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ
meaning(: on, upon) khiến, thuyết phục
exampleto prevail upon somebody to do something: thuyết phục ai làm gì
namespace

to exist or be very common at a particular time or in a particular place

tồn tại hoặc rất phổ biến tại một thời điểm cụ thể hoặc ở một nơi cụ thể

Example:
  • We were horrified at the conditions prevailing in local prisons.

    Chúng tôi kinh hoàng trước điều kiện phổ biến ở các nhà tù địa phương.

  • Those beliefs still prevail among certain social groups.

    Những niềm tin đó vẫn chiếm ưu thế trong một số nhóm xã hội nhất định.

to be accepted, especially after a struggle or an argument

được chấp nhận, đặc biệt là sau một cuộc đấu tranh hoặc một cuộc tranh luận

Example:
  • Justice will prevail over tyranny.

    Công lý sẽ chiến thắng sự chuyên chế.

  • Fortunately, common sense prevailed.

    May mắn thay, lẽ thường đã thắng thế.

Extra examples:
  • Her happy outlook always prevailed.

    Quan điểm vui vẻ của cô luôn chiếm ưu thế.

  • His view eventually prevailed over theirs.

    Quan điểm của ông cuối cùng đã chiếm ưu thế hơn quan điểm của họ.

  • The wishes of 20 million people ought to prevail against those of 200 thousand.

    Mong muốn của 20 triệu người phải thắng mong muốn của 200 nghìn người.

  • The Act requires the will of the Commons ultimately to prevail over that of the upper house.

    Đạo luật yêu cầu ý chí của Hạ viện cuối cùng phải chiếm ưu thế so với ý chí của thượng viện.

Related words and phrases

to defeat an opponent, especially after a long struggle

để đánh bại một đối thủ, đặc biệt là sau một cuộc đấu tranh lâu dài

Example:
  • In a one-sided final, Spain prevailed against title-holder Croatia 40–34.

    Trong trận chung kết một chiều, Tây Ban Nha đã giành chiến thắng trước đương kim vô địch Croatia với tỷ số 40–34.

  • They wasted two penalties but still prevailed 2–1.

    Họ lãng phí hai quả phạt đền nhưng vẫn chiếm ưu thế 2–1.