Definition of buck

bucknoun

Cái xô

/bʌk//bʌk/

Word Originnoun sense 1 mid 19th cent.: of unknown origin. noun senses 2 to 4 Old English, partly from buc ‘male deer’ (of Germanic origin, related to Dutch bok and German Bock); reinforced by bucca ‘male goat’, of the same ultimate origin. noun sense 5 from buck, an object which in a poker game is placed in front of the player whose turn it is to deal.

Summary
type danh từ
meaninghươu đực, hoẵng đực, nai đực; thỏ đực
exampleto fêl greatly bucked up: cảm thấy hết sức phấn chấn
meaningngười diện sang, công tử bột
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ghuộm đỏ (đàn ông)
type động từ
meaningnhảy chụm bốn vó, nhảy cong người lên (ngựa) ((cũng) to buck jump)
exampleto fêl greatly bucked up: cảm thấy hết sức phấn chấn
meaningnhảy chụm bốn vó hất ngã ai (ngựa)
namespace

a US, Australian or New Zealand dollar; a South African rand; an Indian rupee

đô la Mỹ, Úc hoặc New Zealand; một rand Nam Phi; một đồng rupee Ấn Độ

Example:
  • They cost ten bucks.

    Chúng có giá mười đô la.

  • We're talking big bucks (= a lot of money) here.

    Chúng ta đang nói về số tiền lớn (= rất nhiều tiền) ở đây.

a male deer, hare or rabbit (also called a buck rabbit)

một con nai đực, thỏ rừng hoặc thỏ (còn gọi là thỏ đực)

Related words and phrases

a deer, whether male or female

một con nai, dù là nam hay nữ

Example:
  • a herd of buck

    một đàn đô la

a young man

một chàng trai trẻ

used in some expressions to refer to the responsibility or blame for something

được sử dụng trong một số cách diễn đạt để đề cập đến trách nhiệm hoặc đổ lỗi cho điều gì đó

Example:
  • It was my decision. The buck stops here (= nobody else can be blamed).

    Đó là quyết định của tôi. Vấn đề dừng lại ở đây (= không ai khác có thể đổ lỗi).

  • I was tempted to pass the buck (= make somebody else responsible).

    Tôi đã bị cám dỗ để vượt qua số tiền đó (= khiến người khác phải chịu trách nhiệm).

Idioms

bang for your buck
(especially North American English, informal)if you get more, better, etc. bang for your buck, you get better value for the money you spend or the effort you put in to something
look/feel like a million dollars/bucks
(informal)to look/feel extremely good
  • Wow, you look like a million dollars.
  • make a fast/quick buck
    (informal, often disapproving)to earn money quickly and easily
  • This is a long-term project. We are not out to make a quick buck.