mang, vác, khuân chở
/ˈkari/The word "carry" has a fascinating history! It originates from the Old English word "carran," which meant "to bear" or "to support." This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*karriz," which was also related to the Proto-Indo-European root "*kars-," meaning "arm" or "shoulder." The earliest written evidence of the word "carry" dates back to the 9th century. Over time, the word evolved to take on various meanings, including transporting or conveying something from one place to another, bearing a weight or load, and even supporting or sustaining someone or something. Today, the word "carry" is used in a wide range of contexts, from physical carrying objects to carrying out tasks or responsibilities. Despite its evolution, the word's roots in Old English and Proto-Germanic remain a testament to the shared history and linguistic connections between languages.
to support the weight of somebody/something and take them or it from place to place; to take somebody/something from one place to another
đỡ trọng lượng của ai/cái gì và mang chúng hoặc nó từ nơi này sang nơi khác; đưa ai/cái gì từ nơi này đến nơi khác
Anh ấy đang mang một chiếc túi lớn.
mang theo một tấm biển/biểu ngữ/cờ
Chiếc máy bay chở 122 hành khách và 5 thành viên phi hành đoàn.
Cô bế đứa con của mình trên tay.
Những người bị thương được khiêng đi trên cáng.
một chuyến tàu chở hành khách đi làm
Sáng nay, một đoàn tàu chở hàng trăm hành khách bị trật bánh.
Anh cõng cô trên lưng đi hơn năm dặm.
Anh ta đang mang một chiếc vali cũ kỹ.
Làm sao chúng ta có được ngôi nhà này? Nó quá nặng để mang theo.
Một số tàu chở quân tới khu vực này đã bị trúng ngư lôi.
to have something with you and take it wherever you go
mang theo thứ gì đó bên mình và mang nó đi bất cứ nơi đâu
mang theo vũ khí/dao
Cảnh sát ở nhiều nước mang theo súng.
Tôi không bao giờ mang theo nhiều tiền bên mình.
Tôi luôn mang theo nhật ký bên mình.
Tôi không thích mang theo nhiều tiền bên mình.
Anh ta mang theo một chiếc chăn cũ kỹ.
to contain and direct the flow of water, electricity, etc.
để chứa và điều khiển dòng nước, điện, v.v.
một đường ống dẫn dầu
Các tĩnh mạch mang máu về tim.
Các kênh đào được xây dựng để dẫn nước từ sông Snake đến đập Milner vào năm 1905.
Mạch máu mang máu đến mọi bộ phận của cơ thể.
Không khí nóng được đưa theo ống khói tới các bức tường.
Các đường ống dẫn dầu xuyên qua Siberia.
if a person, an insect, etc. carries a disease, they have already caught it and might spread it to others although they might not become ill themselves
nếu một người, một con côn trùng, v.v. mang bệnh, họ đã mắc bệnh và có thể lây sang người khác mặc dù bản thân họ có thể không bị bệnh
Bọ ve có thể mang một căn bệnh khó chịu ảnh hưởng đến con người.
to be able to remember something
để có thể nhớ một cái gì đó
to support the weight of something
để hỗ trợ trọng lượng của một cái gì đó
Một cây cầu đường bộ phải chở rất nhiều xe cộ qua lại.
Mái nhà được thiết kế để chịu được lượng tuyết khổng lồ.
to accept responsibility for something; to suffer the results of something
chấp nhận trách nhiệm về một cái gì đó; chịu đựng kết quả của cái gì đó
Anh ấy đang điều hành bộ phận (= nó chỉ hoạt động vì những nỗ lực của anh ấy).
Nhóm của họ được nhắm đến để mang gánh nặng mất việc làm.
Cô đảm nhận đầy đủ các lớp học đồng thời giữ chức vụ trưởng bộ phận.
to have something as a quality or feature
để có một cái gì đó như một chất lượng hoặc tính năng
Bài phát biểu của cô mang vẻ uy quyền.
Mỗi chiếc xe đạp đều được bảo hành mười năm.
to have something as a result
kết quả là có cái gì đó
Tội ác bạo lực phải chịu hình phạt nặng nề.
Tội danh có mức án tối đa là mười năm.
Là môn thể thao chiến đấu, karate tiềm ẩn nguy cơ chấn thương.
if something that is thrown, kicked, etc. carries a particular distance, it travels that distance before stopping
nếu một vật bị ném, bị đá, v.v. đi được một khoảng cách cụ thể, nó sẽ di chuyển quãng đường đó trước khi dừng lại
Cú đá của hậu vệ cánh đi xa tới 50m vào đám đông.
if a sound carries, it can be heard a long distance away
nếu âm thanh truyền đi thì có thể nghe thấy ở rất xa
to take something/somebody to a particular point or in a particular direction
đưa cái gì/ai đó đến một điểm cụ thể hoặc theo một hướng cụ thể
Cuộc chiến đã được đưa vào lãnh thổ của kẻ thù.
Khả năng của cô đã đưa cô đến đỉnh cao trong nghề nghiệp của mình.
to approve of something by more people voting for it than against it
phê duyệt một cái gì đó bởi nhiều người bỏ phiếu cho nó hơn là chống lại nó
Nghị quyết được thực hiện bởi 340 phiếu bầu đến 210.
to win the support or sympathy of somebody; to persuade people to accept your argument
giành được sự ủng hộ hoặc cảm tình của ai đó; thuyết phục mọi người chấp nhận lập luận của bạn
Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ sức lôi cuốn khán giả.
Cô gật đầu đồng ý, và anh thấy mình đã đúng với quan điểm của mình.
to have a particular label attached; to give a particular message or piece of information
để có một nhãn cụ thể kèm theo; để đưa ra một thông điệp cụ thể hoặc một phần thông tin
Thuốc lá mang theo lời cảnh báo về sức khỏe.
Tất cả hoạt động tiếp thị đều mang một thông điệp nhất quán về chất lượng và độ tin cậy.
if a newspaper, broadcast, etc. carries a particular story, it publishes or broadcasts it
nếu một tờ báo, đài phát thanh, v.v. đăng một câu chuyện cụ thể, nó sẽ xuất bản hoặc phát sóng nó
if a shop carries a particular item, it has it for sale
nếu một cửa hàng bán một mặt hàng cụ thể thì nó có mặt hàng đó để bán
Chúng tôi mang theo nhiều loại phần mềm giáo dục.
Chúng tôi có cung cấp trà xanh nhưng hiện tại chúng tôi không có loại nào (trong kho).
to be pregnant with somebody
mang thai với ai đó
Cô ấy đang mang song thai.
to hold or move your head or body in a particular way
để giữ hoặc di chuyển đầu hoặc cơ thể của bạn một cách cụ thể
để thể hiện bản thân thật tốt
to add a number to the next column on the left when adding up numbers, for example when the numbers add up to more than ten
để thêm một số vào cột tiếp theo bên trái khi cộng các số, ví dụ khi các số đó cộng lại lớn hơn mười
Phrasal verbs