Definition of predominantly

predominantlyadverb

chủ yếu là

/prɪˈdɒmɪnəntli//prɪˈdɑːmɪnəntli/

"Predominantly" comes from the Latin words "prae" (meaning "before" or "in front of") and "dominans" (meaning "ruling"). The combination "praedominans" originally meant "ruling over others" or "having superior power." Over time, it evolved into "predominant" and "predominantly," describing something that is most noticeable or common. The "ly" suffix, signifying manner or degree, further emphasizes the prominence of the subject.

Summary
typephó từ
meaningphần lớn, chủ yếu là
namespace
Example:
  • The predominantly rural area is characterized by rolling hills and vast expanses of farmland.

    Khu vực chủ yếu là nông thôn, đặc trưng bởi những ngọn đồi nhấp nhô và những vùng đất nông nghiệp rộng lớn.

  • The predominantly Mexican neighborhood is filled with colorful murals and aromatic food stands.

    Khu phố chủ yếu là người Mexico này tràn ngập những bức tranh tường đầy màu sắc và những quầy hàng thực phẩm thơm ngon.

  • The predominantly online course allows students to complete assignments at their own pace.

    Khóa học chủ yếu trực tuyến cho phép sinh viên hoàn thành bài tập theo tốc độ của riêng mình.

  • The predominantly liberal university campus is known for its strong commitment to social justice.

    Khuôn viên trường đại học theo chủ nghĩa tự do này được biết đến với cam kết mạnh mẽ về công lý xã hội.

  • The predominantly wind-powered energy plant provides clean energy to the local community.

    Nhà máy điện chủ yếu sử dụng năng lượng gió này cung cấp năng lượng sạch cho cộng đồng địa phương.

  • The predominantly male workforce in the construction industry has led to a lack of female representation in management positions.

    Lực lượng lao động chủ yếu là nam giới trong ngành xây dựng đã dẫn đến tình trạng thiếu đại diện nữ ở các vị trí quản lý.

  • The predominantly Jewish neighborhood is home to a vibrant and close-knit community.

    Khu phố chủ yếu có người Do Thái này là nơi sinh sống của một cộng đồng sôi động và gắn bó chặt chẽ.

  • The predominantly Buddhist monastery is a tranquil oasis across the valley.

    Tu viện chủ yếu theo đạo Phật này là một ốc đảo yên tĩnh ở bên kia thung lũng.

  • The predominantly agricultural economy has faced challenges due to fluctuating weather patterns.

    Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp đang phải đối mặt với những thách thức do thời tiết thay đổi thất thường.

  • The predominantly Democratic district has sent a liberal representative to Congress for the past three decades.

    Quận có đa số là đảng Dân chủ này đã cử một đại diện theo chủ nghĩa tự do vào Quốc hội trong ba thập kỷ qua.