Definition of pluralism

pluralismnoun

chủ nghĩa đa nguyên

/ˈplʊərəlɪzəm//ˈplʊrəlɪzəm/

The word "pluralism" originates from the Latin word "plurale," meaning "of many," and the suffix "-ism," indicating a belief or practice. The term "pluralism" was first used in the 16th century to describe a philosophical and theological approach that acknowledges the existence of multiple religious or philosophical truths. In the 19th century, the concept of pluralism gained momentum as scholars, such as Friedrich Nietzsche and Charles Sanders Peirce, explored the idea of multiple perspectives and epistemologies. They argued that there is no single, objective truth, and that different cultures, civilizations, and individual experiences are all legitimate and valuable. Today, pluralism is used to describe a wide range of ideas, including cultural pluralism, political pluralism, and moral pluralism, which emphasize the value of diversity and the recognition of multiple perspectives and truth claims.

Summary
type danh từ
meaningsự kiêm nhiều chức vị
meaning(tôn giáo) sự có nhiều lộc thánh
meaning(triết học) thuyết đa nguyên
namespace

the existence of many different groups of people in one society, for example people of different political or religious beliefs, or people from different ethnic groups

sự tồn tại của nhiều nhóm người khác nhau trong một xã hội, ví dụ như những người có tín ngưỡng chính trị hoặc tôn giáo khác nhau, hoặc những người thuộc các nhóm dân tộc khác nhau

Example:
  • cultural pluralism

    chủ nghĩa đa nguyên văn hóa

the belief that it is possible and good for different groups of people to live together in peace in one society

niềm tin rằng có thể và tốt cho các nhóm người khác nhau cùng chung sống hòa bình trong một xã hội

the fact of having more than one job or position at the same time, especially in the Church

thực tế là có nhiều hơn một công việc hoặc vị trí cùng một lúc, đặc biệt là trong Giáo hội