liên minh, đoàn kết, chung, thống nhất
/juːˈnʌɪtɪd/The word "united" comes from the Old French word "unir," meaning "to join together" or "to unite." "Unir" itself is derived from the Latin word "unire," which also means "to join together." The English word "united" emerged around the 14th century, reflecting the growing importance of unity and togetherness in English society. It is a powerful word with a long history, symbolizing the coming together of individuals or groups for a common purpose.
joined together as a political unit or by shared aims
liên kết với nhau như một đơn vị chính trị hoặc bởi các mục tiêu chung
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
nỗ lực xây dựng một châu Âu thống nhất
một liên đoàn thống nhất về mặt chính trị
in agreement and working together
thống nhất và làm việc cùng nhau
Chúng ta cần trở thành một đội đoàn kết hơn.
Họ thống nhất phản đối kế hoạch.
Hai bên đã thống nhất trong việc kiên quyết giữ hai khu vực của Sudan lại với nhau.
Các nhóm tôn giáo và sắc tộc khác nhau đã đoàn kết lại với nhau vì mong muốn chấm dứt sự cai trị của Anh.
EU đã gửi đi một thông điệp rõ ràng rằng khối này đoàn kết chống lại chủ nghĩa khủng bố.
Ngược lại, Đảng Cộng hòa lại đoàn kết ủng hộ ứng cử viên của mình.
Đất nước chúng ta cần phải đoàn kết.
Các thành viên trong đội đã hoàn toàn đoàn kết vì mục tiêu chung của mình.
Chúng tôi yêu cầu những người khác đoàn kết với chúng tôi.
Họ hoàn toàn thống nhất trong mục tiêu của mình.
used in the names of some teams and companies
được sử dụng trong tên của một số đội và công ty
Manchester United
bánh quy hoa
All matches