to achieve the required standard in an exam, a test, etc.
để đạt được tiêu chuẩn cần thiết trong một kỳ thi, bài kiểm tra, v.v.
- I'm not really expecting to pass first time.
Tôi không thực sự mong đợi để vượt qua lần đầu tiên.
- She passed with flying colours (= very easily).
Cô ấy đã vượt qua với màu sắc bay bổng (= rất dễ dàng).
- She hasn't passed her driving test yet.
Cô ấy vẫn chưa vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình.
- pass an exam/examination
vượt qua một kỳ thi/kỳ thi
- Three students in the class passed with distinction.
Ba học sinh trong lớp đã đậu loại xuất sắc.
- Students are required to pass a weekly multiple-choice test.
Học sinh được yêu cầu phải vượt qua bài kiểm tra trắc nghiệm hàng tuần.
- He passed his medical exams and began to practise as a doctor.
Anh đã vượt qua kỳ thi y khoa và bắt đầu hành nghề bác sĩ.
- We require all employees to pass a written exam.
Chúng tôi yêu cầu tất cả nhân viên phải vượt qua bài kiểm tra viết.
- She was the first woman to pass the entrance examination at the famous Ecole des Beaux-Arts in Paris.
Cô là người phụ nữ đầu tiên vượt qua kỳ thi tuyển sinh tại Ecole des Beaux-Arts nổi tiếng ở Paris.
- You need 90 per cent attendance in order to pass the course.
Bạn cần tham dự 90% buổi học để được chấp nhận là đã hoàn thành khóa học.
- Candidates must have passed at least five subjects, including English language.
Ứng viên phải vượt qua ít nhất năm môn, bao gồm cả tiếng Anh.
- Chinese students had to pass papers in Chinese, English and maths.
Học sinh Trung Quốc phải vượt qua các bài thi bằng tiếng Trung, tiếng Anh và toán.
- Your grades in the first year don't count towards your final grade; you just have to pass.
Điểm của bạn trong năm đầu tiên không được tính vào điểm cuối cùng của bạn; bạn chỉ cần vượt qua.
- I had no idea whether I'd passed or failed.
Tôi không biết mình đã đậu hay trượt.
- She passed in the following subjects: Advanced Irish, English, arithmetic, history, geography, music.
Cô đã thi đậu các môn sau: Tiếng Ireland nâng cao, tiếng Anh, số học, lịch sử, địa lý, âm nhạc.
to test somebody and decide that they are good enough, according to an agreed standard
để kiểm tra ai đó và quyết định rằng họ đủ tốt, theo một tiêu chuẩn đã được thống nhất
- The examiners passed all the candidates.
Các giám khảo đã vượt qua tất cả các thí sinh.
Related words and phrases